Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 31/12/2011 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 31 tháng 12 năm 2011
Âm lịch: ngày 07 tháng 12 năm 2011Ngày Tam Nương: tránh làm những việc như cưới hỏi, làm nhà, khai trương, ký kết hợp đồng, hạn chế xuất hành, leo núi, đi xa, nếu còn việc chưa hoàn thành có thể chọn giờ tốt để thực hiện.
Tiết: Đông Chí (Mùa Đông)
Chủ Thần: Phong Liên Nguyệt Liên
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo ☯ Bát tự: ngày
Canh Thân(Mộc) Gỗ Thạch Lựu tháng
Tân Sửu(Thổ) Đất Trên Vách năm
Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng BáchTrực Thành (ngày Thân): Cát tinh nhật thần: Thiên hỷ:tốt nhất đối với việc giá thú
Tam Hợp Đại Cát :tốt cho mọi việc
Mẫu Thương:tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Đại Hồng Sa:tốt cho mọi việc
Thanh Long Đại Cát :tốt cho mọi việc
Hoàng Ân Đại Cát :tốt cho mọi việc
Hung tinh nhật thần: Cô thần:xấu với giá thú
Thổ cẩm:kỵ xây dựng, an táng
Tuổi xung năm Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng Bách:
Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng BáchQuý Dậu(Kim) Sắt Đầu Kiếm Kỷ Dậu(Thổ) Đất Vườn Rộng Ất Sửu(Kim) Vàng Trong Biển Ất Mùi(Kim) Vàng Trong CátTuổi xung tháng Tân Sửu(Thổ) Đất Trên Vách:
Tân Sửu(Thổ) Đất Trên VáchQuý Mùi(Mộc) Gỗ Dương Liễu Đinh Mùi(Thủy) Nước Trên Trời Ất Dậu(Thủy) Nước Trong Khe Ất Mão(Thủy) Nước Giữa Khe LớnTuổi xung ngày Canh Thân(Mộc) Gỗ Thạch Lựu:
Canh Thân(Mộc) Gỗ Thạch LựuNhâm Dần(Kim) Bạch Kim Mậu Dần(Thổ) Đất Đầu Thành Giáp Tý(Kim) Vàng Trong Biển Giáp Ngọ(Kim) Vàng Trong Cát
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)Giờ xấu: Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h) |
Giờ Bính Tý (23h-01h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Bính Tý (23h-01h)Bính TýCanh Ngọ Mậu Ngọ |
Giờ Đinh Sửu (01h-03h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Đinh Sửu (01h-03h)Đinh SửuTân Mùi Kỷ Mùi |
Giờ Mậu Dần (03h-05h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Mậu Dần (03h-05h)Mậu DầnCanh Thân Giáp Thân |
Giờ Kỷ Mão (05h-07h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Kỷ Mão (05h-07h)Kỷ MãoTân Dậu Ất Dậu |
Giờ Canh Thìn (07h-09h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Canh Thìn (07h-09h)Canh ThìnGiáp Tuất Mậu Tuất Giáp Thìn |
Giờ Tân Tỵ (09h-11h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Tân Tỵ (09h-11h)Tân TỵẤt Hợi Kỷ Hợi Ất Tỵ |
Giờ Nhâm Ngọ (11h-13h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Nhâm Ngọ (11h-13h)Nhâm NgọGiáp Tý Canh Ty Bính Tuất Bính Thìn |
Giờ Quý Mùi (13h-15h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Quý Mùi (13h-15h)Quý MùiẤt Sửu Tân Sửu Đinh Hợi Đinh Tỵ |
Giờ Giáp Thân (15h-17h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Giáp Thân (15h-17h)Giáp ThânMậu Dần Bính Dần Canh Ngọ Canh Tý |
Giờ Ất Dậu (17h-19h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Ất Dậu (17h-19h)Ất DậuKỷ Mão Đinh Mão Tân Mùi Tân Sửu |
Giờ Bính Tuất (19h-21h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Bính Tuất (19h-21h)Bính TuấtMậu Thìn Nhâm Thìn Nhâm Ngọ Nhâm Tý |
Giờ Đinh Hợi (21h-23h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Đinh Hợi (21h-23h)Đinh HợiKỷ Tỵ Quý Tỵ Quý Mùi Quý Sửu |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 14 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung CấnThổ Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Phúc Đức), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Đông Nam (Tuyệt Mệnh), Bắc (Ngũ Quỷ), Nam (Họa Hại), Đông (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Ma KếtSơ lược về tính cách: Bạn là người luôn tỏ ra nghiêm túc trong mọi việc dù là trong công việc, gia đình hay chuyện tình cảm. Bạn không muốn bị lừa dối về những điều dù là nhỏ nhất. Bên cạnh đó, bạn là người chân thành và lãng mạn, thích thể hiện tình cảm của mình bằng hành động thay vì lời nói. Bạn là người mang đến cho người khác cảm giác thoải mái và vui vẻ. Tuy nhiên, bạn khá ít nói và không giỏi ăn nói nên thường khiến người khác hiểu lầm hoặc cảm thấy không thân thiện. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.