Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 30/08/2011 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Ba, ngày 30 tháng 08 năm 2011
Âm lịch: ngày 02 tháng 08 năm 2011Tiết: Xử Thử (Mùa Thu)
Chủ Thần: Thiên Tụng
Ngày Chu Tước Hắc Đạo ☯ Bát tự: ngày
Đinh Tỵ(Thổ) Đất Trong Cát tháng
Đinh Dậu(Hỏa) Lửa Chân Núi năm
Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng BáchTrực Thâu (ngày Tỵ): Cát tinh nhật thần: Địa Tài:tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc
Ngũ Phú:tốt cho mọi việc
U Vi Tinh:tốt cho mọi việc
Yếu Yên:tốt cho việc giá thú
Lục Hợp Đại Cát :tốt cho mọi việc
Kim Đường Đại Cát :tốt cho mọi việc
Hung tinh nhật thần: Tiểu Hồng Sa:xấu mọi việc
Kiếp sát Đại Hung :kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng
Địa phá:kỵ xây dựng
Thần cách:kỵ tế tự
Hà khôi Cẩu Giảo:kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Lôi công:xấu với xây dựng nhà cửa
Thổ cẩm:kỵ xây dựng, an táng
Tuổi xung năm Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng Bách:
Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng BáchQuý Dậu(Kim) Sắt Đầu Kiếm Kỷ Dậu(Thổ) Đất Vườn Rộng Ất Sửu(Kim) Vàng Trong Biển Ất Mùi(Kim) Vàng Trong CátTuổi xung tháng Đinh Dậu(Hỏa) Lửa Chân Núi:
Đinh Dậu(Hỏa) Lửa Chân NúiẤt Mão(Thủy) Nước Giữa Khe Lớn Quý Mão(Kim) Bạch Kim Quý Tỵ(Thủy) Nước Giữa Dòng Quý Hợi(Thủy) Nước Giữa BiểnTuổi xung ngày Đinh Tỵ(Thổ) Đất Trong Cát:
Đinh Tỵ(Thổ) Đất Trong CátKỷ Hợi(Mộc) Gỗ Đồng Bằng Quý Hợi(Thủy) Nước Giữa Biển Quý Sửu(Mộc) Gỗ Dâu Quý Mùi(Mộc) Gỗ Dương Liễu
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)Giờ xấu: Canh Tý (23h-01h), Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h) |
Giờ Canh Tý (23h-01h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Canh Tý (23h-01h)Canh TýNhâm Ngọ Bính Ngọ Giáp Thân Giáp Dần |
Giờ Tân Sửu (01h-03h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Tân Sửu (01h-03h)Tân SửuQuý Mùi Đinh Mùi Ất Dậu Ất Mão |
Giờ Nhâm Dần (03h-05h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Nhâm Dần (03h-05h)Nhâm DầnCanh Thân Bính Thân Bính Dần |
Giờ Quý Mão (05h-07h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Quý Mão (05h-07h)Quý MãoTân Dậu Đinh Dậu Đinh Mão |
Giờ Giáp Thìn (07h-09h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Giáp Thìn (07h-09h)Giáp ThìnNhâm Tuất Canh Tuất Canh Thìn |
Giờ Ất Tỵ (09h-11h): (là giờ hắc đạo Câu trận) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Ất Tỵ (09h-11h)Ất TỵQuý Hợi Tân Hợi Tân Tỵ |
Giờ Bính Ngọ (11h-13h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Bính Ngọ (11h-13h)Bính NgọMậu Tý Canh Tý |
Giờ Đinh Mùi (13h-15h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Đinh Mùi (13h-15h)Đinh MùiKỷ Sửu Tân Sửu |
Giờ Mậu Thân (15h-17h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Mậu Thân (15h-17h)Mậu ThânCanh Dần Giáp Dần |
Giờ Kỷ Dậu (17h-19h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Kỷ Dậu (17h-19h)Kỷ DậuTân Mão Ất Mão |
Giờ Canh Tuất (19h-21h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Canh Tuất (19h-21h)Canh TuấtGiáp Thìn Mậu Thìn Giáp Tuất |
Giờ Tân Hợi (21h-23h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Tân Hợi (21h-23h)Tân HợiẤt Tỵ Kỷ Tỵ Ất Hợi |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 14 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung CấnThổ Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Phúc Đức), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Đông Nam (Tuyệt Mệnh), Bắc (Ngũ Quỷ), Nam (Họa Hại), Đông (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Xử NữSơ lược về tính cách: Bạn là người thông minh, nhạy bén, giàu ý chí cầu tiến. Bạn luôn biết cách giải quyết mọi việc một cách suôn sẻ và hoàn hảo nhất. Bên cạnh đó, bạn cũng có khả năng kiểm soát tốt nên luôn mang đến cho mọi người sự yên tâm và thoải mái. Bạn luôn hướng tới cái nhìn hoàn mỹ, không ngừng nỗ lực về mọi mặt để đạt được kết quả cao nhất, hoàn hảo nhất. Tuy nhiên, đôi khi chính yêu cầu chính trực đó lại khiến bạn cảm thấy bế tắc và khiến bạn cảm thấy mệt mỏi, khó khăn. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.