Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 29/09/1898 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Năm, ngày 29 tháng 09 năm 1898
Âm lịch: ngày 14 tháng 08 năm 1898Ngày Nguyệt Kỵ: kiêng kỵ làm đám cưới, xây dựng hay sửa chữa nhà cửa, cần thận trọng khi lái xe để tránh tai nạn và cũng hạn chế xuất hành, đi đường thủy, đi xa.
Tiết: Thu Phân (Mùa Thu)
Chủ Thần: Bảo Quang Thiên Đức
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo ☯ Bát tự: ngày
Ất Mùi(Kim) Vàng Trong Cát tháng
Tân Dậu(Mộc) Gỗ Thạch Lựu năm
Mậu Tuất(Mộc) Gỗ Đồng BằngTrực Khai (ngày Mùi): Cát tinh nhật thần: Địa Tài:tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc
Âm Đức:tốt cho mọi việc
Kim Đường Đại Cát :tốt cho mọi việc
Hung tinh nhật thần: Thọ tử:xấu mọi việc, trừ săn bắn là tốt
Hoang vu:xấu mọi việc
Nhân Cách:xấu đối với giá thú, khởi tạo
Tứ thời cô quả:kỵ giá thú
Tuổi xung năm Mậu Tuất(Mộc) Gỗ Đồng Bằng:
Mậu Tuất(Mộc) Gỗ Đồng BằngCanh Thìn(Kim) Kim Bạch Lạp Bính Thìn(Thổ) Đất Trong CátTuổi xung tháng Tân Dậu(Mộc) Gỗ Thạch Lựu:
Tân Dậu(Mộc) Gỗ Thạch LựuQuý Mão(Kim) Bạch Kim Kỷ Mão(Thổ) Đất Đầu Thành Ất Sửu(Kim) Vàng Trong Biển Ất Mùi(Kim) Vàng Trong CátTuổi xung ngày Ất Mùi(Kim) Vàng Trong Cát:
Ất Mùi(Kim) Vàng Trong CátKỷ Sửu(Hỏa) Lửa Trong Chớp Quý Sửu(Mộc) Gỗ Dâu Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng Bách Tân Dậu(Mộc) Gỗ Thạch Lựu
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)Giờ xấu: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h) |
Giờ Bính Tý (23h-01h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Bính Tý (23h-01h)Bính TýCanh Ngọ Mậu Ngọ |
Giờ Đinh Sửu (01h-03h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Đinh Sửu (01h-03h)Đinh SửuTân Mùi Kỷ Mùi |
Giờ Mậu Dần (03h-05h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Mậu Dần (03h-05h)Mậu DầnCanh Thân Giáp Thân |
Giờ Kỷ Mão (05h-07h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Kỷ Mão (05h-07h)Kỷ MãoTân Dậu Ất Dậu |
Giờ Canh Thìn (07h-09h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Canh Thìn (07h-09h)Canh ThìnGiáp Tuất Mậu Tuất Giáp Thìn |
Giờ Tân Tỵ (09h-11h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Tân Tỵ (09h-11h)Tân TỵẤt Hợi Kỷ Hợi Ất Tỵ |
Giờ Nhâm Ngọ (11h-13h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Nhâm Ngọ (11h-13h)Nhâm NgọGiáp Tý Canh Ty Bính Tuất Bính Thìn |
Giờ Quý Mùi (13h-15h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Quý Mùi (13h-15h)Quý MùiẤt Sửu Tân Sửu Đinh Hợi Đinh Tỵ |
Giờ Giáp Thân (15h-17h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Giáp Thân (15h-17h)Giáp ThânMậu Dần Bính Dần Canh Ngọ Canh Tý |
Giờ Ất Dậu (17h-19h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Ất Dậu (17h-19h)Ất DậuKỷ Mão Đinh Mão Tân Mùi Tân Sửu |
Giờ Bính Tuất (19h-21h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Bính Tuất (19h-21h)Bính TuấtMậu Thìn Nhâm Thìn Nhâm Ngọ Nhâm Tý |
Giờ Đinh Hợi (21h-23h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Đinh Hợi (21h-23h)Đinh HợiKỷ Tỵ Quý Tỵ Quý Mùi Quý Sửu |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 127 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung ChấnMộc Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Phúc Đức), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Tây (Tuyệt Mệnh), Tây Bắc (Ngũ Quỷ), Tây Nam (Họa Hại), Đông Bắc (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Thiên BìnhSơ lược về tính cách: Bạn là người có vẻ đẹp tự nhiên nên bạn luôn đào hoa, được mọi người theo đuổi. Bên cạnh đó, bạn luôn vui vẻ, hòa đồng nên rất được lòng mọi người. Bạn luôn bảo vệ những điều mình cho là đúng, sống lương thiện và biết nghĩ cho người khác. Bạn là người hay do dự. Bạn thường băn khoăn không biết nên làm gì, có khi đứng núi này trông núi nọ nên công việc thường gặp chút khó khăn nhưng khi đã quyết định thì sẽ cố gắng hết sức để hoàn thành. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.