Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 25/05/2012 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 25 tháng 05 năm 2012
Âm lịch: ngày 05 tháng 04 năm 2012Ngày Nguyệt Kỵ: kiêng kỵ làm đám cưới, xây dựng hay sửa chữa nhà cửa, cần thận trọng khi lái xe để tránh tai nạn và cũng hạn chế xuất hành, đi đường thủy, đi xa.
Tiết: Tiểu Mãn (Mùa Hạ)
Chủ Thần: Phúc Đức Nguyệt Tiên
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo ☯ Bát tự: ngày
Bính Tuất(Thổ) Đất Trên Mái Nhà tháng
Ất Tỵ(Hỏa) Lửa Đèn năm
Nhâm Thìn(Thủy) Nước Giữa DòngTrực Chấp (ngày Tuất): Cát tinh nhật thần: Tuế Hợp:tốt cho mọi việc
Thiên Tài:tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc
Hung tinh nhật thần: Quỷ khốc:xấu với tế tự, mai táng
Không phòng:kỵ giá thú
Tuổi xung năm Nhâm Thìn(Thủy) Nước Giữa Dòng:
Nhâm Thìn(Thủy) Nước Giữa DòngBính Tuất(Thổ) Đất Trên Mái Nhà Giáp Tuât(Hỏa) Lửa Trên Đỉnh Núi Bính Dần(Hỏa) Lửa Trong LòTuổi xung tháng Ất Tỵ(Hỏa) Lửa Đèn:
Ất Tỵ(Hỏa) Lửa ĐènQuý Hợi(Thủy) Nước Giữa Biển Tân Hợi(Kim) Vàng Trang Sức Tân Tỵ(Kim) Kim Bạch LạpTuổi xung ngày Bính Tuất(Thổ) Đất Trên Mái Nhà:
Bính Tuất(Thổ) Đất Trên Mái NhàMậu Thìn(Mộc) Gỗ Trong Rừng Nhâm Thìn(Thủy) Nước Giữa Dòng Nhâm Ngọ(Mộc) Gỗ Dương Liễu Nhâm Tý(Mộc) Gỗ Dâu
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Canh Dần (03h-05h), Nhâm Thìn (07h-09h), Quý Tỵ (09h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)Giờ xấu: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h) |
Giờ Mậu Tý (23h-01h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Mậu Tý (23h-01h)Mậu TýBính Ngọ Giáp Ngọ |
Giờ Kỷ Sửu (01h-03h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Kỷ Sửu (01h-03h)Kỷ SửuĐinh Mùi Ất Mùi |
Giờ Canh Dần (03h-05h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Canh Dần (03h-05h)Canh DầnNhâm Thân Mậu Thân Giáp Tý Giáp Ngọ |
Giờ Tân Mão (05h-07h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Tân Mão (05h-07h)Tân MãoQuý Dậu Kỷ Dậu Ất Sửu Ất Mùi |
Giờ Nhâm Thìn (07h-09h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Nhâm Thìn (07h-09h)Nhâm ThìnBính Tuất Giáp Tuât Bính Dần |
Giờ Quý Tỵ (09h-11h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Quý Tỵ (09h-11h)Quý TỵĐinh Hợi Ất Hợi Đinh Mão |
Giờ Giáp Ngọ (11h-13h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Giáp Ngọ (11h-13h)Giáp NgọMậu Tý Nhâm Tý Canh Dần Nhâm Dần |
Giờ Ất Mùi (13h-15h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Ất Mùi (13h-15h)Ất MùiKỷ Sửu Quý Sửu Tân Mão Tân Dậu |
Giờ Bính Thân (15h-17h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Bính Thân (15h-17h)Bính ThânGiáp Dần Nhâm Thân Nhâm Tuất Nhâm Thìn |
Giờ Đinh Dậu (17h-19h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Đinh Dậu (17h-19h)Đinh DậuẤt Mão Quý Mão Quý Tỵ Quý Hợi |
Giờ Mậu Tuất (19h-21h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Mậu Tuất (19h-21h)Mậu TuấtCanh Thìn Bính Thìn |
Giờ Kỷ Hợi (21h-23h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Kỷ Hợi (21h-23h)Kỷ HợiTân Tỵ Đinh Tỵ. |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 13 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung LyHỏa Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Đông (Sinh Khí), Bắc (Phúc Đức), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Song TửSơ lược về tính cách: Bạn là người có đầu óc và tư duy tốt, bạn dễ dàng ứng phó với mọi tình huống. Bạn luôn giải quyết công việc một cách chu đáo và hợp lý nhất. Bên cạnh đó, bạn còn có khả năng ăn nói lưu loát, khéo léo nên được nhiều người yêu mến và tạo được nhiều niềm vui cho mọi người. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Nhâm Thìn(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.