Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 23/11/1905 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Năm, ngày 23 tháng 11 năm 1905
Âm lịch: ngày 27 tháng 10 năm 1905Ngày Tam Nương: tránh làm những việc như cưới hỏi, làm nhà, khai trương, ký kết hợp đồng, hạn chế xuất hành, leo núi, đi xa, nếu còn việc chưa hoàn thành có thể chọn giờ tốt để thực hiện.
Tiết: Tiểu Tuyết (Mùa Đông)
Chủ Thần: Trấn Thần
Ngày Thiên Lao Hắc Đạo ☯ Bát tự: ngày
Bính Dần(Hỏa) Lửa Trong Lò tháng
Đinh Hợi(Thổ) Đất Trên Mái Nhà năm
Ất Tỵ(Hỏa) Lửa ĐènTrực Bình (ngày Dần): Cát tinh nhật thần: Lục Hợp Đại Cát :tốt cho mọi việc
Ngũ Phú:tốt cho mọi việc
Minh Tinh:tốt cho mọi việc
Hung tinh nhật thần: Ngũ hư:kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Hà khôi Cẩu Giảo:kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Hoang vu:xấu mọi việc
Tiểu Hao:xấu về kinh doanh, cầu tài
Tuổi xung năm Ất Tỵ(Hỏa) Lửa Đèn:
Ất Tỵ(Hỏa) Lửa ĐènQuý Hợi(Thủy) Nước Giữa Biển Tân Hợi(Kim) Vàng Trang Sức Tân Tỵ(Kim) Kim Bạch LạpTuổi xung tháng Đinh Hợi(Thổ) Đất Trên Mái Nhà:
Đinh Hợi(Thổ) Đất Trên Mái NhàKỷ Tỵ(Mộc) Gỗ Trong Rừng Quý Tỵ(Thủy) Nước Giữa Dòng Quý Mùi(Mộc) Gỗ Dương Liễu Quý Sửu(Mộc) Gỗ DâuTuổi xung ngày Bính Dần(Hỏa) Lửa Trong Lò:
Bính Dần(Hỏa) Lửa Trong LòGiáp Thân(Thủy) Nước Trong Khe Nhâm Thân(Kim) Sắt Đầu Kiếm Nhâm Tuất(Thủy) Nước Giữa Biển Nhâm Thìn(Thủy) Nước Giữa Dòng
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Quý Tỵ (09h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)Giờ xấu: Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h) |
Giờ Mậu Tý (23h-01h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Mậu Tý (23h-01h)Mậu TýBính Ngọ Giáp Ngọ |
Giờ Kỷ Sửu (01h-03h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Kỷ Sửu (01h-03h)Kỷ SửuĐinh Mùi Ất Mùi |
Giờ Canh Dần (03h-05h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Canh Dần (03h-05h)Canh DầnNhâm Thân Mậu Thân Giáp Tý Giáp Ngọ |
Giờ Tân Mão (05h-07h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Tân Mão (05h-07h)Tân MãoQuý Dậu Kỷ Dậu Ất Sửu Ất Mùi |
Giờ Nhâm Thìn (07h-09h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Nhâm Thìn (07h-09h)Nhâm ThìnBính Tuất Giáp Tuât Bính Dần |
Giờ Quý Tỵ (09h-11h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Quý Tỵ (09h-11h)Quý TỵĐinh Hợi Ất Hợi Đinh Mão |
Giờ Giáp Ngọ (11h-13h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Giáp Ngọ (11h-13h)Giáp NgọMậu Tý Nhâm Tý Canh Dần Nhâm Dần |
Giờ Ất Mùi (13h-15h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Ất Mùi (13h-15h)Ất MùiKỷ Sửu Quý Sửu Tân Mão Tân Dậu |
Giờ Bính Thân (15h-17h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Bính Thân (15h-17h)Bính ThânGiáp Dần Nhâm Thân Nhâm Tuất Nhâm Thìn |
Giờ Đinh Dậu (17h-19h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Đinh Dậu (17h-19h)Đinh DậuẤt Mão Quý Mão Quý Tỵ Quý Hợi |
Giờ Mậu Tuất (19h-21h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Mậu Tuất (19h-21h)Mậu TuấtCanh Thìn Bính Thìn |
Giờ Kỷ Hợi (21h-23h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Kỷ Hợi (21h-23h)Kỷ HợiTân Tỵ Đinh Tỵ. |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 120 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung KhảmThủy Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Phúc Đức), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Tây Nam (Tuyệt Mệnh), Đông Bắc (Ngũ Quỷ), Tây (Họa Hại), Tây Bắc (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Nhân MãSơ lược về tính cách: Bạn là người chân thành và không so đo, tính toán với bất kỳ ai. Bạn luôn sống hết mình vì bạn bè để tâm hồn được sảng khoái nên bạn luôn vui vẻ và được mọi người yêu quý. Bạn yêu thích sự tự do và thích khám phá nên nếu phải ở lâu một chỗ hoặc phải làm một công việc quá nhàm chán, bạn sẽ không thể chịu đựng được mà phải xả căng thẳng ngay lập tức. Tuy nhiên, đôi khi vì đặc điểm tính cách này mà bạn trì hoãn trong công việc. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnGặp Hạn Trực Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.