Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 23/06/1947 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Hai, ngày 23 tháng 06 năm 1947
Âm lịch: ngày 05 tháng 05 năm 1947Ngày Tết Đoan NgọNgày Nguyệt Kỵ: kiêng kỵ làm đám cưới, xây dựng hay sửa chữa nhà cửa, cần thận trọng khi lái xe để tránh tai nạn và cũng hạn chế xuất hành, đi đường thủy, đi xa.
Ngày Dương Công Kỵ Nhật: tránh làm những việc như động thổ, đào đất, sửa sang nhà cửa, an táng mộ phần, báo hỷ, báo sinh.
Tiết: Hạ Chí (Mùa Hạ)
Chủ Thần: Thái Ất Thiên Quý
Ngày Thanh Long Hoàng Đạo ☯ Bát tự: ngày
Nhâm Thân(Kim) Sắt Đầu Kiếm tháng
Bính Ngọ(Thủy) Nước Trên Trời năm
Đinh Hợi(Thổ) Đất Trên Mái NhàTrực Mãn (ngày Thân): Cát tinh nhật thần: Thiên Phú:tốt cho mọi việc nhất là động thổ, xây dựng, an táng, khai trương kinh doanh
Lộc Khố:tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc, giao dịch
Dịch Mã:tốt cho việc xuất hành
Thanh Long Đại Cát :tốt cho mọi việc
Hung tinh nhật thần: Thổ ôn:kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu:xấu mọi việc
Quả tú:xấu với giá thú
Sát chủ Đại Hung :xấu mọi việc
Tội chỉ:xấu với tế tự, kiện cáo
Tuổi xung năm Đinh Hợi(Thổ) Đất Trên Mái Nhà:
Đinh Hợi(Thổ) Đất Trên Mái NhàKỷ Tỵ(Mộc) Gỗ Trong Rừng Quý Tỵ(Thủy) Nước Giữa Dòng Quý Mùi(Mộc) Gỗ Dương Liễu Quý Sửu(Mộc) Gỗ DâuTuổi xung tháng Bính Ngọ(Thủy) Nước Trên Trời:
Bính Ngọ(Thủy) Nước Trên TrờiMậu Tý(Hỏa) Lửa Trong Chớp Canh Tý(Thổ) Đất Trên VáchTuổi xung ngày Nhâm Thân(Kim) Sắt Đầu Kiếm:
Nhâm Thân(Kim) Sắt Đầu KiếmBính Dần(Hỏa) Lửa Trong Lò Canh Dần(Mộc) Gỗ Tùng Bách Bính Thân(Hỏa) Lửa Chân Núi
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)Giờ xấu: Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h) |
Giờ Canh Tý (23h-01h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Canh Tý (23h-01h)Canh TýNhâm Ngọ Bính Ngọ Giáp Thân Giáp Dần |
Giờ Tân Sửu (01h-03h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Tân Sửu (01h-03h)Tân SửuQuý Mùi Đinh Mùi Ất Dậu Ất Mão |
Giờ Nhâm Dần (03h-05h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Nhâm Dần (03h-05h)Nhâm DầnCanh Thân Bính Thân Bính Dần |
Giờ Quý Mão (05h-07h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Quý Mão (05h-07h)Quý MãoTân Dậu Đinh Dậu Đinh Mão |
Giờ Giáp Thìn (07h-09h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Giáp Thìn (07h-09h)Giáp ThìnNhâm Tuất Canh Tuất Canh Thìn |
Giờ Ất Tỵ (09h-11h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Ất Tỵ (09h-11h)Ất TỵQuý Hợi Tân Hợi Tân Tỵ |
Giờ Bính Ngọ (11h-13h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Bính Ngọ (11h-13h)Bính NgọMậu Tý Canh Tý |
Giờ Đinh Mùi (13h-15h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Đinh Mùi (13h-15h)Đinh MùiKỷ Sửu Tân Sửu |
Giờ Mậu Thân (15h-17h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Mậu Thân (15h-17h)Mậu ThânCanh Dần Giáp Dần |
Giờ Kỷ Dậu (17h-19h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Kỷ Dậu (17h-19h)Kỷ DậuTân Mão Ất Mão |
Giờ Canh Tuất (19h-21h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Canh Tuất (19h-21h)Canh TuấtGiáp Thìn Mậu Thìn Giáp Tuất |
Giờ Tân Hợi (21h-23h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Tân Hợi (21h-23h)Tân HợiẤt Tỵ Kỷ Tỵ Ất Hợi |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 78 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung ĐoàiKim Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Phúc Đức), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Đông (Tuyệt Mệnh), Nam (Ngũ Quỷ), Bắc (Họa Hại), Đông Nam (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Cự GiảiSơ lược về tính cách: Bạn là người luôn yêu thương người khác và dành cho họ những tình cảm ấm áp. Bạn luôn là một người bạn đáng tin cậy, một người bạn tâm giao mà ai cũng muốn có được. Đồng thời, Bạn luôn tin tưởng vào giác quan của chính mình, tin vào những gì bạn cho là đúng. Tuy nhiên, bạn luôn bị cảm giác bất an chi phối khiến bạn luôn cảm thấy bất an với mọi thứ. Đôi khi sự quan tâm của bạn dành cho người khác khiến họ khó chịu và khiến bạn đau lòng. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Hợi(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.