Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 18/08/1974 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 18 tháng 08 năm 1974
Âm lịch: ngày 01 tháng 07 năm 1974Ngày Sóc: kiêng kỵ mọi việc, nên quét dọn bàn thờ gia thân, gia tiên, sắm biện hương hoa, chậm hương cúng lễ.
Tiết: Lập Thu (Mùa Thu)
Chủ Thần: Thiên Hình
Ngày Thiên Hình Hắc Đạo ☯ Bát tự: ngày
Canh Dần(Mộc) Gỗ Tùng Bách tháng
Nhâm Thân(Kim) Sắt Đầu Kiếm năm
Giáp Dần(Thủy) Nước Giữa Khe LớnTrực Phá (ngày Dần): Cát tinh nhật thần: Thánh Tâm:tốt cho mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự
Giải Thần:tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu
Dịch Mã:tốt cho việc xuất hành
Hung tinh nhật thần: Nguyệt phá:xấu về xây dựng nhà cửa
Nguyệt Hình:xấu mọi việc
Không phòng:kỵ giá thú
Tuổi xung năm Giáp Dần(Thủy) Nước Giữa Khe Lớn:
Giáp Dần(Thủy) Nước Giữa Khe LớnMậu Thân(Thổ) Đất Vườn Rộng Bính Thân(Hỏa) Lửa Chân Núi Canh Ngọ(Thổ) Đất Ven Đường Canh Tý(Thổ) Đất Trên VáchTuổi xung tháng Nhâm Thân(Kim) Sắt Đầu Kiếm:
Nhâm Thân(Kim) Sắt Đầu KiếmBính Dần(Hỏa) Lửa Trong Lò Canh Dần(Mộc) Gỗ Tùng Bách Bính Thân(Hỏa) Lửa Chân NúiTuổi xung ngày Canh Dần(Mộc) Gỗ Tùng Bách:
Canh Dần(Mộc) Gỗ Tùng BáchNhâm Thân(Kim) Sắt Đầu Kiếm Mậu Thân(Thổ) Đất Vườn Rộng Giáp Tý(Kim) Vàng Trong Biển Giáp Ngọ(Kim) Vàng Trong Cát
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Bính Tý (23h-01h), Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)Giờ xấu: Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h) |
Giờ Bính Tý (23h-01h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Bính Tý (23h-01h)Bính TýCanh Ngọ Mậu Ngọ |
Giờ Đinh Sửu (01h-03h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Đinh Sửu (01h-03h)Đinh SửuTân Mùi Kỷ Mùi |
Giờ Mậu Dần (03h-05h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Mậu Dần (03h-05h)Mậu DầnCanh Thân Giáp Thân |
Giờ Kỷ Mão (05h-07h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Kỷ Mão (05h-07h)Kỷ MãoTân Dậu Ất Dậu |
Giờ Canh Thìn (07h-09h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Canh Thìn (07h-09h)Canh ThìnGiáp Tuất Mậu Tuất Giáp Thìn |
Giờ Tân Tỵ (09h-11h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Tân Tỵ (09h-11h)Tân TỵẤt Hợi Kỷ Hợi Ất Tỵ |
Giờ Nhâm Ngọ (11h-13h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Nhâm Ngọ (11h-13h)Nhâm NgọGiáp Tý Canh Ty Bính Tuất Bính Thìn |
Giờ Quý Mùi (13h-15h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Quý Mùi (13h-15h)Quý MùiẤt Sửu Tân Sửu Đinh Hợi Đinh Tỵ |
Giờ Giáp Thân (15h-17h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Giáp Thân (15h-17h)Giáp ThânMậu Dần Bính Dần Canh Ngọ Canh Tý |
Giờ Ất Dậu (17h-19h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Ất Dậu (17h-19h)Ất DậuKỷ Mão Đinh Mão Tân Mùi Tân Sửu |
Giờ Bính Tuất (19h-21h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Bính Tuất (19h-21h)Bính TuấtMậu Thìn Nhâm Thìn Nhâm Ngọ Nhâm Tý |
Giờ Đinh Hợi (21h-23h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Đinh Hợi (21h-23h)Đinh HợiKỷ Tỵ Quý Tỵ Quý Mùi Quý Sửu |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 51 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung ĐoàiKim Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Phúc Đức), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Đông (Tuyệt Mệnh), Nam (Ngũ Quỷ), Bắc (Họa Hại), Đông Nam (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Sư TửSơ lược về tính cách: Bạn là người luôn có tư duy cởi mở, tràn đầy sức sáng tạo. Bạn luôn vui vẻ, chơi hết mình và sẵn sàng từ bỏ mạng sống nếu họ cần giúp đỡ. Bên cạnh đó, bạn luôn muốn thử những điều mới và muốn khám phá nhiều hơn. Tuy nhiên, chính vì quá tự tin nên bạn dễ chủ quan khiến công việc gặp khó khăn. Đôi khi cái tôi của bạn quá lớn cũng gây cản trở, ảnh hưởng đến công việc. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngGặp Hạn Trực Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Giáp Dần(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.