Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 18/06/1967 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 18 tháng 06 năm 1967
Âm lịch: ngày 11 tháng 05 năm 1967Tiết: Mang Chủng (Mùa Hạ)
Chủ Thần: Phúc Đức Nguyệt Tiên
Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo ☯ Bát tự: ngày
Nhâm Tý(Mộc) Gỗ Dâu tháng
Bính Ngọ(Thủy) Nước Trên Trời năm
Đinh Mùi(Thủy) Nước Trên TrờiTrực Phá (ngày Tý): Cát tinh nhật thần: Thiên Tài:tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc
Giải Thần:tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu
Hung tinh nhật thần: Thiên Ngục:xấu mọi việc
Thiên Hỏa:xấu về lợp nhà
Nguyệt phá:xấu về xây dựng nhà cửa
Thọ tử:xấu mọi việc, trừ săn bắn là tốt
Thiên tặc:xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Phi Ma sát:kỵ giá thú, nhập trạch
Ngũ hư:kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tuổi xung năm Đinh Mùi(Thủy) Nước Trên Trời:
Đinh Mùi(Thủy) Nước Trên TrờiKỷ Sửu(Hỏa) Lửa Trong Chớp Tân Sửu(Thổ) Đất Trên VáchTuổi xung tháng Bính Ngọ(Thủy) Nước Trên Trời:
Bính Ngọ(Thủy) Nước Trên TrờiMậu Tý(Hỏa) Lửa Trong Chớp Canh Tý(Thổ) Đất Trên VáchTuổi xung ngày Nhâm Tý(Mộc) Gỗ Dâu:
Nhâm Tý(Mộc) Gỗ DâuGiáp Ngọ(Kim) Vàng Trong Cát Canh Ngọ(Thổ) Đất Ven Đường Bính Tuất(Thổ) Đất Trên Mái Nhà Bính Thìn(Thổ) Đất Trong Cát
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Quý Mão (05h-07h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)Giờ xấu: Nhâm Dần (03h-05h), Giáp Thìn (07h-09h), Ất Tỵ (09h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h) |
Giờ Canh Tý (23h-01h):(là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Canh Tý (23h-01h)Canh TýNhâm Ngọ Bính Ngọ Giáp Thân Giáp Dần |
Giờ Tân Sửu (01h-03h):(là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Tân Sửu (01h-03h)Tân SửuQuý Mùi Đinh Mùi Ất Dậu Ất Mão |
Giờ Nhâm Dần (03h-05h):(là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Nhâm Dần (03h-05h)Nhâm DầnCanh Thân Bính Thân Bính Dần |
Giờ Quý Mão (05h-07h):(là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Quý Mão (05h-07h)Quý MãoTân Dậu Đinh Dậu Đinh Mão |
Giờ Giáp Thìn (07h-09h):(là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Giáp Thìn (07h-09h)Giáp ThìnNhâm Tuất Canh Tuất Canh Thìn |
Giờ Ất Tỵ (09h-11h):(là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Ất Tỵ (09h-11h)Ất TỵQuý Hợi Tân Hợi Tân Tỵ |
Giờ Bính Ngọ (11h-13h):(là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Bính Ngọ (11h-13h)Bính NgọMậu Tý Canh Tý |
Giờ Đinh Mùi (13h-15h):(là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Đinh Mùi (13h-15h)Đinh MùiKỷ Sửu Tân Sửu |
Giờ Mậu Thân (15h-17h):(là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Mậu Thân (15h-17h)Mậu ThânCanh Dần Giáp Dần |
Giờ Kỷ Dậu (17h-19h):(là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Kỷ Dậu (17h-19h)Kỷ DậuTân Mão Ất Mão |
Giờ Canh Tuất (19h-21h):(là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Canh Tuất (19h-21h)Canh TuấtGiáp Thìn Mậu Thìn Giáp Tuất |
Giờ Tân Hợi (21h-23h):(là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Tân Hợi (21h-23h)Tân HợiẤt Tỵ Kỷ Tỵ Ất Hợi |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 58 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung LyHỏa Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Đông (Sinh Khí), Bắc (Phúc Đức), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Song TửSơ lược về tính cách: Bạn là người có đầu óc và tư duy tốt, bạn dễ dàng ứng phó với mọi tình huống. Bạn luôn giải quyết công việc một cách chu đáo và hợp lý nhất. Bên cạnh đó, bạn còn có khả năng ăn nói lưu loát, khéo léo nên được nhiều người yêu mến và tạo được nhiều niềm vui cho mọi người. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngGặp Hạn Trực Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Mùi(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.