Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 15/07/2001 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 15 tháng 07 năm 2001
Âm lịch: ngày 25 tháng 05 năm 2001Tiết: Tiểu Thử (Mùa Hạ)
Chủ Thần: Thiếu Vi Thiên Khai
Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo ☯ Bát tự: ngày
Kỷ Mão(Thổ) Đất Đầu Thành tháng
Giáp Ngọ(Kim) Vàng Trong Cát năm
Tân Tỵ(Kim) Kim Bạch LạpTrực Thành (ngày Mão): Cát tinh nhật thần: Kim Đường Đại Cát :tốt cho mọi việc
Hoàng Ân Đại Cát :tốt cho mọi việc
Mẫu Thương:tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tam Hợp Đại Cát :tốt cho mọi việc
Kính Tâm:tốt nhất đối với việc tang lễ
Địa Tài:tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc
Thiên hỷ:tốt nhất đối với việc giá thú
Hung tinh nhật thần: Lỗ ban sát:kỵ khởi tạo
Thiên Ngục:xấu mọi việc
Thiên Hỏa:xấu về lợp nhà
Cô thần:xấu với giá thú
Tuổi xung năm Tân Tỵ(Kim) Kim Bạch Lạp:
Tân Tỵ(Kim) Kim Bạch LạpẤt Hợi(Hỏa) Lửa Trên Đỉnh Núi Kỷ Hợi(Mộc) Gỗ Đồng Bằng Ất Tỵ(Hỏa) Lửa ĐènTuổi xung tháng Giáp Ngọ(Kim) Vàng Trong Cát:
Giáp Ngọ(Kim) Vàng Trong CátMậu Tý(Hỏa) Lửa Trong Chớp Nhâm Tý(Mộc) Gỗ Dâu Canh Dần(Mộc) Gỗ Tùng Bách Nhâm Dần(Kim) Bạch KimTuổi xung ngày Kỷ Mão(Thổ) Đất Đầu Thành:
Kỷ Mão(Thổ) Đất Đầu ThànhTân Dậu(Mộc) Gỗ Thạch Lựu Ất Dậu(Thủy) Nước Trong Khe
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Giáp Tý (23h-01h), Bính Dần (03h-05h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)Giờ xấu: Ất Sửu (01h-03h), Mậu Thìn (07h-09h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h) |
Giờ Giáp Tý (23h-01h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Giáp Tý (23h-01h)Giáp TýMậu Ngọ Nhâm Ngọ Canh Dần Canh Thân |
Giờ Ất Sửu (01h-03h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Ất Sửu (01h-03h)Ất SửuKỷ Mùi Quý Mùi Tân Mão Tân Dậu |
Giờ Bính Dần (03h-05h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Bính Dần (03h-05h)Bính DầnGiáp Thân Nhâm Thân Nhâm Tuất Nhâm Thìn |
Giờ Đinh Mão (05h-07h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Đinh Mão (05h-07h)Đinh MãoẤt Dậu Quý Dậu Quý Tỵ Quý Hợi |
Giờ Mậu Thìn (07h-09h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Mậu Thìn (07h-09h)Mậu ThìnCanh Tuất Bính Tuất |
Giờ Kỷ Tỵ (09h-11h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Kỷ Tỵ (09h-11h)Kỷ TỵTân Hợi Đinh Hợi |
Giờ Canh Ngọ (11h-13h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Canh Ngọ (11h-13h)Canh NgọNhâm Tý Bính Tý Giáp Thân Giáp Dần |
Giờ Tân Mùi (13h-15h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Tân Mùi (13h-15h)Tân MùiQuý Sửu Đinh Sửu Ất Dậu Ất Mão |
Giờ Nhâm Thân (15h-17h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Nhâm Thân (15h-17h)Nhâm ThânBính Dần Canh Dần Bính Thân |
Giờ Quý Dậu (17h-19h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Quý Dậu (17h-19h)Quý DậuĐinh Mão Tân Mão Đinh Dậu |
Giờ Giáp Tuất (19h-21h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Giáp Tuất (19h-21h)Giáp TuấtNhâm Thìn Canh Thìn Canh Tuất |
Giờ Ất Hợi (21h-23h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Ất Hợi (21h-23h)Ất HợiQuý Tỵ Tân Tỵ Tân Hợi |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 24 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung ĐoàiKim Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Tây Bắc (Sinh Khí), Đông Bắc (Phúc Đức), Tây Nam (Thiên Y), Tây (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Đông (Tuyệt Mệnh), Nam (Ngũ Quỷ), Bắc (Họa Hại), Đông Nam (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Cự GiảiSơ lược về tính cách: Bạn là người luôn yêu thương người khác và dành cho họ những tình cảm ấm áp. Bạn luôn là một người bạn đáng tin cậy, một người bạn tâm giao mà ai cũng muốn có được. Đồng thời, Bạn luôn tin tưởng vào giác quan của chính mình, tin vào những gì bạn cho là đúng. Tuy nhiên, bạn luôn bị cảm giác bất an chi phối khiến bạn luôn cảm thấy bất an với mọi thứ. Đôi khi sự quan tâm của bạn dành cho người khác khiến họ khó chịu và khiến bạn đau lòng. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Tỵ(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.