Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 08/12/2006 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 08 tháng 12 năm 2006
Âm lịch: ngày 18 tháng 10 năm 2006Ngày Tam Nương: tránh làm những việc như cưới hỏi, làm nhà, khai trương, ký kết hợp đồng, hạn chế xuất hành, leo núi, đi xa, nếu còn việc chưa hoàn thành có thể chọn giờ tốt để thực hiện.
Tiết: Đại Tuyết (Mùa Đông)
Chủ Thần: Quý Nhân Minh Phủ
Ngày Minh Đường Hoàng Đạo ☯ Bát tự: ngày
Tân Mùi(Thổ) Đất Ven Đường tháng
Kỷ Hợi(Mộc) Gỗ Đồng Bằng năm
Bính Tuất(Thổ) Đất Trên Mái NhàTrực Nguy (ngày Mùi): Cát tinh nhật thần: Cát Khánh:tốt cho mọi việc
Nguyệt Giải:tốt cho việc giải oan, tế tự, có khả năng trừ các sao xấu
Yếu Yên:tốt cho việc giá thú
Hung tinh nhật thần: Nguyệt Hỏa Độc Hỏa:xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Nguyệt Hư:xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng
Ngũ Quỹ:kỵ xuất hành
Câu Trận:kỵ mai táng
Tuổi xung năm Bính Tuất(Thổ) Đất Trên Mái Nhà:
Bính Tuất(Thổ) Đất Trên Mái NhàMậu Thìn(Mộc) Gỗ Trong Rừng Nhâm Thìn(Thủy) Nước Giữa Dòng Nhâm Ngọ(Mộc) Gỗ Dương Liễu Nhâm Tý(Mộc) Gỗ DâuTuổi xung tháng Kỷ Hợi(Mộc) Gỗ Đồng Bằng:
Kỷ Hợi(Mộc) Gỗ Đồng BằngTân Tỵ(Kim) Kim Bạch Lạp Đinh Tỵ.(Thổ) Đất Trong CátTuổi xung ngày Tân Mùi(Thổ) Đất Ven Đường:
Tân Mùi(Thổ) Đất Ven ĐườngQuý Sửu(Mộc) Gỗ Dâu Đinh Sửu(Thủy) Nước Dưới Lạch Ất Dậu(Thủy) Nước Trong Khe Ất Mão(Thủy) Nước Giữa Khe Lớn
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Quý Tỵ (09h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)Giờ xấu: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h) |
Giờ Mậu Tý (23h-01h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Mậu Tý (23h-01h)Mậu TýBính Ngọ Giáp Ngọ |
Giờ Kỷ Sửu (01h-03h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Kỷ Sửu (01h-03h)Kỷ SửuĐinh Mùi Ất Mùi |
Giờ Canh Dần (03h-05h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Canh Dần (03h-05h)Canh DầnNhâm Thân Mậu Thân Giáp Tý Giáp Ngọ |
Giờ Tân Mão (05h-07h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Tân Mão (05h-07h)Tân MãoQuý Dậu Kỷ Dậu Ất Sửu Ất Mùi |
Giờ Nhâm Thìn (07h-09h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Nhâm Thìn (07h-09h)Nhâm ThìnBính Tuất Giáp Tuât Bính Dần |
Giờ Quý Tỵ (09h-11h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Quý Tỵ (09h-11h)Quý TỵĐinh Hợi Ất Hợi Đinh Mão |
Giờ Giáp Ngọ (11h-13h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Giáp Ngọ (11h-13h)Giáp NgọMậu Tý Nhâm Tý Canh Dần Nhâm Dần |
Giờ Ất Mùi (13h-15h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Ất Mùi (13h-15h)Ất MùiKỷ Sửu Quý Sửu Tân Mão Tân Dậu |
Giờ Bính Thân (15h-17h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Bính Thân (15h-17h)Bính ThânGiáp Dần Nhâm Thân Nhâm Tuất Nhâm Thìn |
Giờ Đinh Dậu (17h-19h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Đinh Dậu (17h-19h)Đinh DậuẤt Mão Quý Mão Quý Tỵ Quý Hợi |
Giờ Mậu Tuất (19h-21h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Mậu Tuất (19h-21h)Mậu TuấtCanh Thìn Bính Thìn |
Giờ Kỷ Hợi (21h-23h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Kỷ Hợi (21h-23h)Kỷ HợiTân Tỵ Đinh Tỵ. |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 19 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung ChấnMộc Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Nam (Sinh Khí), Đông Nam (Phúc Đức), Bắc (Thiên Y), Đông (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Tây (Tuyệt Mệnh), Tây Bắc (Ngũ Quỷ), Tây Nam (Họa Hại), Đông Bắc (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Nhân MãSơ lược về tính cách: Bạn là người chân thành và không so đo, tính toán với bất kỳ ai. Bạn luôn sống hết mình vì bạn bè để tâm hồn được sảng khoái nên bạn luôn vui vẻ và được mọi người yêu quý. Bạn yêu thích sự tự do và thích khám phá nên nếu phải ở lâu một chỗ hoặc phải làm một công việc quá nhàm chán, bạn sẽ không thể chịu đựng được mà phải xả căng thẳng ngay lập tức. Tuy nhiên, đôi khi vì đặc điểm tính cách này mà bạn trì hoãn trong công việc. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Tuất(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.