Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 07/09/1910 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Tư, ngày 07 tháng 09 năm 1910
Âm lịch: ngày 04 tháng 08 năm 1910Tiết: Xử Thử (Mùa Thu)
Chủ Thần: Thiên Ngục
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo ☯ Bát tự: ngày
Ất Hợi(Hỏa) Lửa Trên Đỉnh Núi tháng
Ất Dậu(Thủy) Nước Trong Khe năm
Canh Tuất(Kim) Vàng Trang SứcTrực Bình (ngày Hợi): Cát tinh nhật thần: Nguyệt Giải:tốt cho việc giải oan, tế tự, có khả năng trừ các sao xấu
Phổ Hộ:tốt cho mọi việc, làm phúc, xuất hành, giá thú
Hung tinh nhật thần: Thiên Cương Đại Hung :xấu mọi việc
Tiểu Hao:xấu về kinh doanh, cầu tài
Hoang vu:xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa Độc Hỏa:xấu đối với lợp nhà, làm bếp
Băng tiêu ngoạ hãm:xấu mọi việc
Câu Trận:kỵ mai táng
Ngũ hư:kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Tuổi xung năm Canh Tuất(Kim) Vàng Trang Sức:
Canh Tuất(Kim) Vàng Trang SứcGiáp Thìn(Hỏa) Lửa Đèn Mậu Thìn(Mộc) Gỗ Trong Rừng Giáp Tuất(Hỏa) Lửa Trên Đỉnh NúiTuổi xung tháng Ất Dậu(Thủy) Nước Trong Khe:
Ất Dậu(Thủy) Nước Trong KheKỷ Mão(Thổ) Đất Đầu Thành Đinh Mão(Hỏa) Lửa Trong Lò Tân Mùi(Thổ) Đất Ven Đường Tân Sửu(Thổ) Đất Trên VáchTuổi xung ngày Ất Hợi(Hỏa) Lửa Trên Đỉnh Núi:
Ất Hợi(Hỏa) Lửa Trên Đỉnh NúiQuý Tỵ(Thủy) Nước Giữa Dòng Tân Tỵ(Kim) Kim Bạch Lạp Tân Hợi(Kim) Vàng Trang Sức
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)Giờ xấu: Bính Tý (23h-01h), Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h) |
Giờ Bính Tý (23h-01h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Bính Tý (23h-01h)Bính TýCanh Ngọ Mậu Ngọ |
Giờ Đinh Sửu (01h-03h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Đinh Sửu (01h-03h)Đinh SửuTân Mùi Kỷ Mùi |
Giờ Mậu Dần (03h-05h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Mậu Dần (03h-05h)Mậu DầnCanh Thân Giáp Thân |
Giờ Kỷ Mão (05h-07h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Kỷ Mão (05h-07h)Kỷ MãoTân Dậu Ất Dậu |
Giờ Canh Thìn (07h-09h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Canh Thìn (07h-09h)Canh ThìnGiáp Tuất Mậu Tuất Giáp Thìn |
Giờ Tân Tỵ (09h-11h): (là giờ hắc đạo Câu trận) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Tân Tỵ (09h-11h)Tân TỵẤt Hợi Kỷ Hợi Ất Tỵ |
Giờ Nhâm Ngọ (11h-13h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Nhâm Ngọ (11h-13h)Nhâm NgọGiáp Tý Canh Ty Bính Tuất Bính Thìn |
Giờ Quý Mùi (13h-15h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Quý Mùi (13h-15h)Quý MùiẤt Sửu Tân Sửu Đinh Hợi Đinh Tỵ |
Giờ Giáp Thân (15h-17h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Giáp Thân (15h-17h)Giáp ThânMậu Dần Bính Dần Canh Ngọ Canh Tý |
Giờ Ất Dậu (17h-19h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Ất Dậu (17h-19h)Ất DậuKỷ Mão Đinh Mão Tân Mùi Tân Sửu |
Giờ Bính Tuất (19h-21h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Bính Tuất (19h-21h)Bính TuấtMậu Thìn Nhâm Thìn Nhâm Ngọ Nhâm Tý |
Giờ Đinh Hợi (21h-23h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Đinh Hợi (21h-23h)Đinh HợiKỷ Tỵ Quý Tỵ Quý Mùi Quý Sửu |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 115 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung CànKim Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Phúc Đức), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Ngũ Quỷ), Đông Nam (Họa Hại), Bắc (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Xử NữSơ lược về tính cách: Bạn là người thông minh, nhạy bén, giàu ý chí cầu tiến. Bạn luôn biết cách giải quyết mọi việc một cách suôn sẻ và hoàn hảo nhất. Bên cạnh đó, bạn cũng có khả năng kiểm soát tốt nên luôn mang đến cho mọi người sự yên tâm và thoải mái. Bạn luôn hướng tới cái nhìn hoàn mỹ, không ngừng nỗ lực về mọi mặt để đạt được kết quả cao nhất, hoàn hảo nhất. Tuy nhiên, đôi khi chính yêu cầu chính trực đó lại khiến bạn cảm thấy bế tắc và khiến bạn cảm thấy mệt mỏi, khó khăn. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnGặp Hạn Trực Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Tuất(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.