Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 07/08/1945 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Ba, ngày 07 tháng 08 năm 1945
Âm lịch: ngày 30 tháng 06 năm 1945Ngày Nguyệt Tận: kiêng kỵ mọi việc, nếu còn việc chưa hoàn thành có thể chọn giờ tốt để tiếp tục.
Tiết: Đại Thử (Mùa Hạ)
Phạm Tứ Tuyệt: (tiết mùa giao thoa, hành vi con người nên thuận theo thiên đạo, tu thần dưỡng tính, điều tiết tâm tình, duy trì trạng thái tâm an, cơ thể nghỉ ngơi, tinh thần thì thu về, khiêm nhường, tránh phóng thích tinh hoa) hạn chế khai trương, xuất hành,
kỵ nhất chuyện phòng the.
Chủ Thần: Thiên Ngục
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo ☯ Bát tự: ngày
Đinh Mùi(Thủy) Nước Trên Trời tháng
Quý Mùi(Mộc) Gỗ Dương Liễu năm
Ất Dậu(Thủy) Nước Trong KheTrực Kiến (ngày Mùi): Cát tinh nhật thần: Thánh Tâm:tốt cho mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự
Hung tinh nhật thần: Thổ phủ:kỵ xây dựng, động thổ
Thần cách:kỵ tế tự
Huyền Vũ:kỵ mai táng
Không phòng:kỵ giá thú
Tuổi xung năm Ất Dậu(Thủy) Nước Trong Khe:
Ất Dậu(Thủy) Nước Trong KheKỷ Mão(Thổ) Đất Đầu Thành Đinh Mão(Hỏa) Lửa Trong Lò Tân Mùi(Thổ) Đất Ven Đường Tân Sửu(Thổ) Đất Trên VáchTuổi xung tháng Quý Mùi(Mộc) Gỗ Dương Liễu:
Quý Mùi(Mộc) Gỗ Dương LiễuẤt Sửu(Kim) Vàng Trong Biển Tân Sửu(Thổ) Đất Trên Vách Đinh Hợi(Thổ) Đất Trên Mái Nhà Đinh Tỵ(Thổ) Đất Trong CátTuổi xung ngày Đinh Mùi(Thủy) Nước Trên Trời:
Đinh Mùi(Thủy) Nước Trên TrờiKỷ Sửu(Hỏa) Lửa Trong Chớp Tân Sửu(Thổ) Đất Trên Vách
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)Giờ xấu: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h) |
Giờ Canh Tý (23h-01h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Canh Tý (23h-01h)Canh TýNhâm Ngọ Bính Ngọ Giáp Thân Giáp Dần |
Giờ Tân Sửu (01h-03h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Tân Sửu (01h-03h)Tân SửuQuý Mùi Đinh Mùi Ất Dậu Ất Mão |
Giờ Nhâm Dần (03h-05h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Nhâm Dần (03h-05h)Nhâm DầnCanh Thân Bính Thân Bính Dần |
Giờ Quý Mão (05h-07h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Quý Mão (05h-07h)Quý MãoTân Dậu Đinh Dậu Đinh Mão |
Giờ Giáp Thìn (07h-09h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Giáp Thìn (07h-09h)Giáp ThìnNhâm Tuất Canh Tuất Canh Thìn |
Giờ Ất Tỵ (09h-11h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Ất Tỵ (09h-11h)Ất TỵQuý Hợi Tân Hợi Tân Tỵ |
Giờ Bính Ngọ (11h-13h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Bính Ngọ (11h-13h)Bính NgọMậu Tý Canh Tý |
Giờ Đinh Mùi (13h-15h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Đinh Mùi (13h-15h)Đinh MùiKỷ Sửu Tân Sửu |
Giờ Mậu Thân (15h-17h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Mậu Thân (15h-17h)Mậu ThânCanh Dần Giáp Dần |
Giờ Kỷ Dậu (17h-19h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Kỷ Dậu (17h-19h)Kỷ DậuTân Mão Ất Mão |
Giờ Canh Tuất (19h-21h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Canh Tuất (19h-21h)Canh TuấtGiáp Thìn Mậu Thìn Giáp Tuất |
Giờ Tân Hợi (21h-23h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Tân Hợi (21h-23h)Tân HợiẤt Tỵ Kỷ Tỵ Ất Hợi |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 80 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung CấnThổ Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Phúc Đức), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Đông Nam (Tuyệt Mệnh), Bắc (Ngũ Quỷ), Nam (Họa Hại), Đông (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Sư TửSơ lược về tính cách: Bạn là người luôn có tư duy cởi mở, tràn đầy sức sáng tạo. Bạn luôn vui vẻ, chơi hết mình và sẵn sàng từ bỏ mạng sống nếu họ cần giúp đỡ. Bên cạnh đó, bạn luôn muốn thử những điều mới và muốn khám phá nhiều hơn. Tuy nhiên, chính vì quá tự tin nên bạn dễ chủ quan khiến công việc gặp khó khăn. Đôi khi cái tôi của bạn quá lớn cũng gây cản trở, ảnh hưởng đến công việc. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.