Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 06/08/1896 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Năm, ngày 06 tháng 08 năm 1896
Âm lịch: ngày 27 tháng 06 năm 1896Ngày Tam Nương: tránh làm những việc như cưới hỏi, làm nhà, khai trương, ký kết hợp đồng, hạn chế xuất hành, leo núi, đi xa, nếu còn việc chưa hoàn thành có thể chọn giờ tốt để thực hiện.
Tiết: Đại Thử (Mùa Hạ)
Phạm Tứ Tuyệt: (tiết mùa giao thoa, hành vi con người nên thuận theo thiên đạo, tu thần dưỡng tính, điều tiết tâm tình, duy trì trạng thái tâm an, cơ thể nghỉ ngơi, tinh thần thì thu về, khiêm nhường, tránh phóng thích tinh hoa) hạn chế khai trương, xuất hành,
kỵ nhất chuyện phòng the.
Chủ Thần: Bảo Quang Thiên Đức
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo ☯ Bát tự: ngày
Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng Bách tháng
Ất Mùi(Kim) Vàng Trong Cát năm
Bính Thân(Hỏa) Lửa Chân NúiTrực Thành (ngày Mão): Cát tinh nhật thần: Kim Đường Đại Cát :tốt cho mọi việc
Hoàng Ân Đại Cát :tốt cho mọi việc
Mẫu Thương:tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tam Hợp Đại Cát :tốt cho mọi việc
Kính Tâm:tốt nhất đối với việc tang lễ
Địa Tài:tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc
Thiên hỷ:tốt nhất đối với việc giá thú
Hung tinh nhật thần: Lỗ ban sát:kỵ khởi tạo
Thiên Ngục:xấu mọi việc
Thiên Hỏa:xấu về lợp nhà
Cô thần:xấu với giá thú
Tuổi xung năm Bính Thân(Hỏa) Lửa Chân Núi:
Bính Thân(Hỏa) Lửa Chân NúiGiáp Dần(Thủy) Nước Giữa Khe Lớn Nhâm Thân(Kim) Sắt Đầu Kiếm Nhâm Tuất(Thủy) Nước Giữa Biển Nhâm Thìn(Thủy) Nước Giữa DòngTuổi xung tháng Ất Mùi(Kim) Vàng Trong Cát:
Ất Mùi(Kim) Vàng Trong CátKỷ Sửu(Hỏa) Lửa Trong Chớp Quý Sửu(Mộc) Gỗ Dâu Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng Bách Tân Dậu(Mộc) Gỗ Thạch LựuTuổi xung ngày Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng Bách:
Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng BáchQuý Dậu(Kim) Sắt Đầu Kiếm Kỷ Dậu(Thổ) Đất Vườn Rộng Ất Sửu(Kim) Vàng Trong Biển Ất Mùi(Kim) Vàng Trong Cát
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Mậu Tý (23h-01h), Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)Giờ xấu: Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Quý Tỵ (09h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h) |
Giờ Mậu Tý (23h-01h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Mậu Tý (23h-01h)Mậu TýBính Ngọ Giáp Ngọ |
Giờ Kỷ Sửu (01h-03h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Kỷ Sửu (01h-03h)Kỷ SửuĐinh Mùi Ất Mùi |
Giờ Canh Dần (03h-05h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Canh Dần (03h-05h)Canh DầnNhâm Thân Mậu Thân Giáp Tý Giáp Ngọ |
Giờ Tân Mão (05h-07h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Tân Mão (05h-07h)Tân MãoQuý Dậu Kỷ Dậu Ất Sửu Ất Mùi |
Giờ Nhâm Thìn (07h-09h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Nhâm Thìn (07h-09h)Nhâm ThìnBính Tuất Giáp Tuât Bính Dần |
Giờ Quý Tỵ (09h-11h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Quý Tỵ (09h-11h)Quý TỵĐinh Hợi Ất Hợi Đinh Mão |
Giờ Giáp Ngọ (11h-13h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Giáp Ngọ (11h-13h)Giáp NgọMậu Tý Nhâm Tý Canh Dần Nhâm Dần |
Giờ Ất Mùi (13h-15h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Ất Mùi (13h-15h)Ất MùiKỷ Sửu Quý Sửu Tân Mão Tân Dậu |
Giờ Bính Thân (15h-17h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Bính Thân (15h-17h)Bính ThânGiáp Dần Nhâm Thân Nhâm Tuất Nhâm Thìn |
Giờ Đinh Dậu (17h-19h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Đinh Dậu (17h-19h)Đinh DậuẤt Mão Quý Mão Quý Tỵ Quý Hợi |
Giờ Mậu Tuất (19h-21h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Mậu Tuất (19h-21h)Mậu TuấtCanh Thìn Bính Thìn |
Giờ Kỷ Hợi (21h-23h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Kỷ Hợi (21h-23h)Kỷ HợiTân Tỵ Đinh Tỵ. |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 129 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung KhảmThủy Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Phúc Đức), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Tây Nam (Tuyệt Mệnh), Đông Bắc (Ngũ Quỷ), Tây (Họa Hại), Tây Bắc (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Sư TửSơ lược về tính cách: Bạn là người luôn có tư duy cởi mở, tràn đầy sức sáng tạo. Bạn luôn vui vẻ, chơi hết mình và sẵn sàng từ bỏ mạng sống nếu họ cần giúp đỡ. Bên cạnh đó, bạn luôn muốn thử những điều mới và muốn khám phá nhiều hơn. Tuy nhiên, chính vì quá tự tin nên bạn dễ chủ quan khiến công việc gặp khó khăn. Đôi khi cái tôi của bạn quá lớn cũng gây cản trở, ảnh hưởng đến công việc. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Bính Thân(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.