Xem Cung Mệnh Nam sinh ngày 19/08/2009 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Tư, ngày 19 tháng 08 năm 2009
Âm lịch: ngày 29 tháng 06 năm 2009Ngày Nguyệt Tận: kiêng kỵ mọi việc, nếu còn việc chưa hoàn thành có thể chọn giờ tốt để tiếp tục.
Tiết: Lập Thu (Mùa Thu)
Chủ Thần: Phong Liên Nguyệt Liên
Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo ☯ Bát tự: ngày
Bính Thân(Hỏa) Lửa Chân Núi tháng
Tân Mùi(Thổ) Đất Ven Đường năm
Kỷ Sửu(Hỏa) Lửa Trong ChớpTrực Kiến (ngày Thân): Cát tinh nhật thần: Thiên Xá:tốt cho việc tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, kỵ động thổ
Mãn Đức:tốt cho mọi việc
Phúc Hậu:tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc
Hung tinh nhật thần: Thổ phủ:kỵ xây dựng, động thổ
Lục Bất thành:xấu đối với xây dựng
Tuổi xung năm Kỷ Sửu(Hỏa) Lửa Trong Chớp:
Kỷ Sửu(Hỏa) Lửa Trong ChớpĐinh Mùi(Thủy) Nước Trên Trời Ất Mùi(Kim) Vàng Trong CátTuổi xung tháng Tân Mùi(Thổ) Đất Ven Đường:
Tân Mùi(Thổ) Đất Ven ĐườngQuý Sửu(Mộc) Gỗ Dâu Đinh Sửu(Thủy) Nước Dưới Lạch Ất Dậu(Thủy) Nước Trong Khe Ất Mão(Thủy) Nước Giữa Khe LớnTuổi xung ngày Bính Thân(Hỏa) Lửa Chân Núi:
Bính Thân(Hỏa) Lửa Chân NúiGiáp Dần(Thủy) Nước Giữa Khe Lớn Nhâm Thân(Kim) Sắt Đầu Kiếm Nhâm Tuất(Thủy) Nước Giữa Biển Nhâm Thìn(Thủy) Nước Giữa Dòng
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Mậu Tý (23h-01h), Kỷ Sửu (01h-03h), Nhâm Thìn (07h-09h), Quý Tỵ (09h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)Giờ xấu: Canh Dần (03h-05h), Tân Mão (05h-07h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h) |
Giờ Mậu Tý (23h-01h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Mậu Tý (23h-01h)Mậu TýBính Ngọ Giáp Ngọ |
Giờ Kỷ Sửu (01h-03h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Kỷ Sửu (01h-03h)Kỷ SửuĐinh Mùi Ất Mùi |
Giờ Canh Dần (03h-05h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Canh Dần (03h-05h)Canh DầnNhâm Thân Mậu Thân Giáp Tý Giáp Ngọ |
Giờ Tân Mão (05h-07h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Tân Mão (05h-07h)Tân MãoQuý Dậu Kỷ Dậu Ất Sửu Ất Mùi |
Giờ Nhâm Thìn (07h-09h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Nhâm Thìn (07h-09h)Nhâm ThìnBính Tuất Giáp Tuât Bính Dần |
Giờ Quý Tỵ (09h-11h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Quý Tỵ (09h-11h)Quý TỵĐinh Hợi Ất Hợi Đinh Mão |
Giờ Giáp Ngọ (11h-13h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Giáp Ngọ (11h-13h)Giáp NgọMậu Tý Nhâm Tý Canh Dần Nhâm Dần |
Giờ Ất Mùi (13h-15h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Ất Mùi (13h-15h)Ất MùiKỷ Sửu Quý Sửu Tân Mão Tân Dậu |
Giờ Bính Thân (15h-17h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Bính Thân (15h-17h)Bính ThânGiáp Dần Nhâm Thân Nhâm Tuất Nhâm Thìn |
Giờ Đinh Dậu (17h-19h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Đinh Dậu (17h-19h)Đinh DậuẤt Mão Quý Mão Quý Tỵ Quý Hợi |
Giờ Mậu Tuất (19h-21h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Mậu Tuất (19h-21h)Mậu TuấtCanh Thìn Bính Thìn |
Giờ Kỷ Hợi (21h-23h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Kỷ Hợi (21h-23h)Kỷ HợiTân Tỵ Đinh Tỵ. |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 16 tuổi Giới tính Nam: thuộc cung LyHỏa Hướng nhà tốt để xây hoặc mua: Đông (Sinh Khí), Bắc (Phúc Đức), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị) Hướng nhà xấu không nên xây hoặc mua: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Sư TửSơ lược về tính cách: Bạn là người luôn có tư duy cởi mở, tràn đầy sức sáng tạo. Bạn luôn vui vẻ, chơi hết mình và sẵn sàng từ bỏ mạng sống nếu họ cần giúp đỡ. Bên cạnh đó, bạn luôn muốn thử những điều mới và muốn khám phá nhiều hơn. Tuy nhiên, chính vì quá tự tin nên bạn dễ chủ quan khiến công việc gặp khó khăn. Đôi khi cái tôi của bạn quá lớn cũng gây cản trở, ảnh hưởng đến công việc. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Kỷ Sửu(mệnh Nam) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.