Xem Cung Mệnh Nam sinh ngày 11/11/2005 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 11 tháng 11 năm 2005
Âm lịch: ngày 10 tháng 10 năm 2005Ngày Tết Thường TânTiết: Lập Đông (Mùa Đông)
Chủ Thần: Bảo Quang Thiên Đức
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo ☯ Bát tự: ngày
Kỷ Hợi(Mộc) Gỗ Đồng Bằng tháng
Đinh Hợi(Thổ) Đất Trên Mái Nhà năm
Ất Dậu(Thủy) Nước Trong KheTrực Kiến (ngày Hợi): Cát tinh nhật thần: Kim Đường Đại Cát :tốt cho mọi việc
Phúc Hậu:tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc
Tục Thế:tốt cho việc giá thú
Địa Tài:tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc
Hung tinh nhật thần: Thổ phủ:kỵ xây dựng, động thổ
Nguyệt Hình:xấu mọi việc
Cửu không:kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương
Ngũ Quỹ:kỵ xuất hành
Thần cách:kỵ tế tự
Lục Bất thành:xấu đối với xây dựng
Hỏa tai:xấu đối với làm nhà, lợp nhà
Thổ ôn:kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Tuổi xung năm Ất Dậu(Thủy) Nước Trong Khe:
Ất Dậu(Thủy) Nước Trong KheKỷ Mão(Thổ) Đất Đầu Thành Đinh Mão(Hỏa) Lửa Trong Lò Tân Mùi(Thổ) Đất Ven Đường Tân Sửu(Thổ) Đất Trên VáchTuổi xung tháng Đinh Hợi(Thổ) Đất Trên Mái Nhà:
Đinh Hợi(Thổ) Đất Trên Mái NhàKỷ Tỵ(Mộc) Gỗ Trong Rừng Quý Tỵ(Thủy) Nước Giữa Dòng Quý Mùi(Mộc) Gỗ Dương Liễu Quý Sửu(Mộc) Gỗ DâuTuổi xung ngày Kỷ Hợi(Mộc) Gỗ Đồng Bằng:
Kỷ Hợi(Mộc) Gỗ Đồng BằngTân Tỵ(Kim) Kim Bạch Lạp Đinh Tỵ.(Thổ) Đất Trong Cát
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Ất Sửu (01h-03h), Mậu Thìn (07h-09h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)Giờ xấu: Giáp Tý (23h-01h), Bính Dần (03h-05h), Đinh Mão (05h-07h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h) |
Giờ Giáp Tý (23h-01h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Giáp Tý (23h-01h)Giáp TýMậu Ngọ Nhâm Ngọ Canh Dần Canh Thân |
Giờ Ất Sửu (01h-03h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Ất Sửu (01h-03h)Ất SửuKỷ Mùi Quý Mùi Tân Mão Tân Dậu |
Giờ Bính Dần (03h-05h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Bính Dần (03h-05h)Bính DầnGiáp Thân Nhâm Thân Nhâm Tuất Nhâm Thìn |
Giờ Đinh Mão (05h-07h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Đinh Mão (05h-07h)Đinh MãoẤt Dậu Quý Dậu Quý Tỵ Quý Hợi |
Giờ Mậu Thìn (07h-09h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Mậu Thìn (07h-09h)Mậu ThìnCanh Tuất Bính Tuất |
Giờ Kỷ Tỵ (09h-11h): (là giờ hắc đạo Câu trận) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Kỷ Tỵ (09h-11h)Kỷ TỵTân Hợi Đinh Hợi |
Giờ Canh Ngọ (11h-13h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Canh Ngọ (11h-13h)Canh NgọNhâm Tý Bính Tý Giáp Thân Giáp Dần |
Giờ Tân Mùi (13h-15h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Tân Mùi (13h-15h)Tân MùiQuý Sửu Đinh Sửu Ất Dậu Ất Mão |
Giờ Nhâm Thân (15h-17h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Nhâm Thân (15h-17h)Nhâm ThânBính Dần Canh Dần Bính Thân |
Giờ Quý Dậu (17h-19h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Quý Dậu (17h-19h)Quý DậuĐinh Mão Tân Mão Đinh Dậu |
Giờ Giáp Tuất (19h-21h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Giáp Tuất (19h-21h)Giáp TuấtNhâm Thìn Canh Thìn Canh Tuất |
Giờ Ất Hợi (21h-23h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Ất Hợi (21h-23h)Ất HợiQuý Tỵ Tân Tỵ Tân Hợi |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 20 tuổi Giới tính Nam: thuộc cung TốnMộc Hướng nhà tốt để xây hoặc mua: Bắc (Sinh Khí), Đông (Phúc Đức), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị) Hướng nhà xấu không nên xây hoặc mua: Đông Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây Bắc (Họa Hại), Tây (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Bọ CạpSơ lược về tính cách: Bạn là người có vẻ ngoài nhìn cứng rắn nhưng nội tâm thì lại mềm như nước. Bạn là người khá là thông minh, luôn biết cách tạo nên một mối quan hệ bền chặt, sâu sắc với người đối diện. Bạn có trí tuệ và ngoại hình khá đẹp mắt, nhưng lại luôn có xu hướng muốn kiểm soát mọi thứ. Chính vì thế mà bạn cực kỳ hay ghen tuông và nếu ai có thâm thù với bạn thì bạn sẽ nhớ rất lâu. Bạn là người không thích sống với nhiều người mà thường muốn sống cô độc. Bạn không chịu được sự bi quan, hay để lãng phí tài năng của bản thân. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Địa VõngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Ất Dậu(mệnh Nam) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.