Xem Cung Mệnh Nam sinh ngày 08/06/1951 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 08 tháng 06 năm 1951
Âm lịch: ngày 05 tháng 05 năm 1951Ngày Tết Đoan NgọNgày Nguyệt Kỵ: kiêng kỵ làm đám cưới, xây dựng hay sửa chữa nhà cửa, cần thận trọng khi lái xe để tránh tai nạn và cũng hạn chế xuất hành, đi đường thủy, đi xa.
Ngày Dương Công Kỵ Nhật: tránh làm những việc như động thổ, đào đất, sửa sang nhà cửa, an táng mộ phần, báo hỷ, báo sinh.
Tiết: Mang Chủng (Mùa Hạ)
Chủ Thần: Thiên Sát
Ngày Bạch Hổ Hắc Đạo ☯ Bát tự: ngày
Mậu Dần(Thổ) Đất Đầu Thành tháng
Giáp Ngọ(Kim) Vàng Trong Cát năm
Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng BáchTrực Thành (ngày Dần): Cát tinh nhật thần: Thiên hỷ:tốt nhất đối với việc giá thú
Thiên Mã:tốt với xuất hành, cầu tài
Ích Hậu:tốt nhất đối với việc giá thú
Tam Hợp Đại Cát :tốt cho mọi việc
Mẫu Thương:tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Hung tinh nhật thần: Hoàng Sa:xấu đối với xuất hành
Bạch hổ:kỵ mai táng
Lôi công:xấu với xây dựng nhà cửa
Cô thần:xấu với giá thú
Thổ cẩm:kỵ xây dựng, an táng
Tuổi xung năm Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng Bách:
Tân Mão(Mộc) Gỗ Tùng BáchQuý Dậu(Kim) Sắt Đầu Kiếm Kỷ Dậu(Thổ) Đất Vườn Rộng Ất Sửu(Kim) Vàng Trong Biển Ất Mùi(Kim) Vàng Trong CátTuổi xung tháng Giáp Ngọ(Kim) Vàng Trong Cát:
Giáp Ngọ(Kim) Vàng Trong CátMậu Tý(Hỏa) Lửa Trong Chớp Nhâm Tý(Mộc) Gỗ Dâu Canh Dần(Mộc) Gỗ Tùng Bách Nhâm Dần(Kim) Bạch KimTuổi xung ngày Mậu Dần(Thổ) Đất Đầu Thành:
Mậu Dần(Thổ) Đất Đầu ThànhCanh Thân(Mộc) Gỗ Thạch Lựu Giáp Thân(Thủy) Nước Trong Khe
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-01h), Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Đinh Tỵ (09h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)Giờ xấu: Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h) |
Giờ Nhâm Tý (23h-01h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Nhâm Tý (23h-01h)Nhâm TýGiáp Ngọ Canh Ngọ Bính Tuất Bính Thìn |
Giờ Quý Sửu (01h-03h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Quý Sửu (01h-03h)Quý SửuẤt Mùi Tân Mùi Đinh Hợi Đinh Tỵ |
Giờ Giáp Dần (03h-05h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Giáp Dần (03h-05h)Giáp DầnMậu Thân Bính Thân Canh Ngọ Canh Tý |
Giờ Ất Mão (05h-07h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Ất Mão (05h-07h)Ất MãoKỷ Dậu Đinh Dậu Tân Mùi Tân Sửu |
Giờ Bính Thìn (07h-09h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Bính Thìn (07h-09h)Bính ThìnMậu Tuất Nhâm Tuất Nhâm Ngọ Nhâm Tý |
Giờ Đinh Tỵ (09h-11h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Đinh Tỵ (09h-11h)Đinh TỵKỷ Hợi Quý Hợi Quý Sửu Quý Mùi |
Giờ Mậu Ngọ (11h-13h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Mậu Ngọ (11h-13h)Mậu NgọBính Tý Giáp Tý |
Giờ Kỷ Mùi (13h-15h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Kỷ Mùi (13h-15h)Kỷ MùiĐinh Sửu Ất Sửu |
Giờ Canh Thân (15h-17h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Canh Thân (15h-17h)Canh ThânNhâm Dần Mậu Dần Giáp Tý Giáp Ngọ |
Giờ Tân Dậu (17h-19h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Tân Dậu (17h-19h)Tân DậuQuý Mão Kỷ Mão Ất Sửu Ất Mùi |
Giờ Nhâm Tuất (19h-21h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Nhâm Tuất (19h-21h)Nhâm TuấtBính Thìn Giáp Thìn Bính Thân Bính Dần |
Giờ Quý Hợi (21h-23h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Quý Hợi (21h-23h)Quý HợiĐinh Tỵ Ất Tỵ Đinh Mão Đinh Dậu |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 74 tuổi Giới tính Nam: thuộc cung TốnMộc Hướng nhà tốt để xây hoặc mua: Bắc (Sinh Khí), Đông (Phúc Đức), Nam (Thiên Y), Đông Nam (Phục Vị) Hướng nhà xấu không nên xây hoặc mua: Đông Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây Nam (Ngũ Quỷ), Tây Bắc (Họa Hại), Tây (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Song TửSơ lược về tính cách: Bạn là người có đầu óc và tư duy tốt, bạn dễ dàng ứng phó với mọi tình huống. Bạn luôn giải quyết công việc một cách chu đáo và hợp lý nhất. Bên cạnh đó, bạn còn có khả năng ăn nói lưu loát, khéo léo nên được nhiều người yêu mến và tạo được nhiều niềm vui cho mọi người. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Diêm VươngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Tân Mão(mệnh Nam) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.