Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 27/02/2000 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 27 tháng 02 năm 2000
Âm lịch: ngày 23 tháng 01 năm 2000Ngày Nguyệt Kỵ: kiêng kỵ làm đám cưới, xây dựng hay sửa chữa nhà cửa, cần thận trọng khi lái xe để tránh tai nạn và cũng hạn chế xuất hành, đi đường thủy, đi xa.
Tiết: Vũ Thủy (Mùa Xuân)
Chủ Thần: Thiên Tụng
Ngày Chu Tước Hắc Đạo ☯ Bát tự: ngày
Ất Mão(Thủy) Nước Giữa Khe Lớn tháng
Mậu Dần(Thổ) Đất Đầu Thành năm
Canh Thìn(Kim) Kim Bạch LạpTrực Trừ (ngày Mão): Cát tinh nhật thần: Không có cát tinh nào.
Hung tinh nhật thần: Chu tước:kỵ nhập trạch, khai trương
Nguyệt Kiến chuyển sát:kỵ động thổ
Tuổi xung năm Canh Thìn(Kim) Kim Bạch Lạp:
Canh Thìn(Kim) Kim Bạch LạpGiáp Tuất(Hỏa) Lửa Trên Đỉnh Núi Mậu Tuất(Mộc) Gỗ Đồng Bằng Giáp Thìn(Hỏa) Lửa ĐènTuổi xung tháng Mậu Dần(Thổ) Đất Đầu Thành:
Mậu Dần(Thổ) Đất Đầu ThànhCanh Thân(Mộc) Gỗ Thạch Lựu Giáp Thân(Thủy) Nước Trong KheTuổi xung ngày Ất Mão(Thủy) Nước Giữa Khe Lớn:
Ất Mão(Thủy) Nước Giữa Khe LớnKỷ Dậu(Thổ) Đất Vườn Rộng Đinh Dậu(Hỏa) Lửa Chân Núi Tân Mùi(Thổ) Đất Ven Đường Tân Sửu(Thổ) Đất Trên Vách
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Bính Tý (23h-01h), Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)Giờ xấu: Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h) |
Giờ Bính Tý (23h-01h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Bính Tý (23h-01h)Bính TýCanh Ngọ Mậu Ngọ |
Giờ Đinh Sửu (01h-03h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Đinh Sửu (01h-03h)Đinh SửuTân Mùi Kỷ Mùi |
Giờ Mậu Dần (03h-05h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Mậu Dần (03h-05h)Mậu DầnCanh Thân Giáp Thân |
Giờ Kỷ Mão (05h-07h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Kỷ Mão (05h-07h)Kỷ MãoTân Dậu Ất Dậu |
Giờ Canh Thìn (07h-09h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Canh Thìn (07h-09h)Canh ThìnGiáp Tuất Mậu Tuất Giáp Thìn |
Giờ Tân Tỵ (09h-11h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Tân Tỵ (09h-11h)Tân TỵẤt Hợi Kỷ Hợi Ất Tỵ |
Giờ Nhâm Ngọ (11h-13h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Nhâm Ngọ (11h-13h)Nhâm NgọGiáp Tý Canh Ty Bính Tuất Bính Thìn |
Giờ Quý Mùi (13h-15h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Quý Mùi (13h-15h)Quý MùiẤt Sửu Tân Sửu Đinh Hợi Đinh Tỵ |
Giờ Giáp Thân (15h-17h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Giáp Thân (15h-17h)Giáp ThânMậu Dần Bính Dần Canh Ngọ Canh Tý |
Giờ Ất Dậu (17h-19h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Ất Dậu (17h-19h)Ất DậuKỷ Mão Đinh Mão Tân Mùi Tân Sửu |
Giờ Bính Tuất (19h-21h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Bính Tuất (19h-21h)Bính TuấtMậu Thìn Nhâm Thìn Nhâm Ngọ Nhâm Tý |
Giờ Đinh Hợi (21h-23h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Đinh Hợi (21h-23h)Đinh HợiKỷ Tỵ Quý Tỵ Quý Mùi Quý Sửu |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 25 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung CànKim Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Tây (Sinh Khí), Tây Nam (Phúc Đức), Đông Bắc (Thiên Y), Tây Bắc (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Nam (Tuyệt Mệnh), Đông (Ngũ Quỷ), Đông Nam (Họa Hại), Bắc (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Song NgưSơ lược về tính cách: Bạn là người tốt bụng và trong sáng, bạn được rất nhiều người yêu mến. Bầu không khí sẽ trở nên vui vẻ hơn khi có sự góp mặt của bạn. Tuy nhiên, bạn hay mơ mộng quá nhiều và đôi khi sống xa rời thực tế. Bên cạnh đó, bạn có thể dễ dàng bị người khác từ chối vì quá tốt bụng. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Canh Thìn(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.