Xem Cung Mệnh Nữ sinh ngày 01/02/1958 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 01 tháng 02 năm 1958
Âm lịch: ngày 13 tháng 12 năm 1957Ngày Tam Nương: tránh làm những việc như cưới hỏi, làm nhà, khai trương, ký kết hợp đồng, hạn chế xuất hành, leo núi, đi xa, nếu còn việc chưa hoàn thành có thể chọn giờ tốt để thực hiện.
Tiết: Đại Hàn (Mùa Đông)
Chủ Thần: Địa Ngục
Ngày Câu Trần Hắc Đạo ☯ Bát tự: ngày
Kỷ Dậu(Thổ) Đất Vườn Rộng tháng
Quý Sửu(Mộc) Gỗ Dâu năm
Đinh Dậu(Hỏa) Lửa Chân NúiTrực Thành (ngày Dậu): Cát tinh nhật thần: Mẫu Thương:tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương
Tam Hợp Đại Cát :tốt cho mọi việc
Thiên hỷ:tốt nhất đối với việc giá thú
Hung tinh nhật thần: Lỗ ban sát:kỵ khởi tạo
Cô thần:xấu với giá thú
Câu Trận:kỵ mai táng
Thọ tử:xấu mọi việc, trừ săn bắn là tốt
Thiên Ngục:xấu mọi việc
Thiên Hỏa:xấu về lợp nhà
Tuổi xung năm Đinh Dậu(Hỏa) Lửa Chân Núi:
Đinh Dậu(Hỏa) Lửa Chân NúiẤt Mão(Thủy) Nước Giữa Khe Lớn Quý Mão(Kim) Bạch Kim Quý Tỵ(Thủy) Nước Giữa Dòng Quý Hợi(Thủy) Nước Giữa BiểnTuổi xung tháng Quý Sửu(Mộc) Gỗ Dâu:
Quý Sửu(Mộc) Gỗ DâuẤt Mùi(Kim) Vàng Trong Cát Tân Mùi(Thổ) Đất Ven Đường Đinh Hợi(Thổ) Đất Trên Mái Nhà Đinh Tỵ(Thổ) Đất Trong CátTuổi xung ngày Kỷ Dậu(Thổ) Đất Vườn Rộng:
Kỷ Dậu(Thổ) Đất Vườn RộngTân Mão(Mộc) Gỗ Tùng Bách Ất Mão(Thủy) Nước Giữa Khe Lớn
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Giáp Tý (23h-01h), Bính Dần (03h-05h), Đinh Mão (05h-07h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)Giờ xấu: Ất Sửu (01h-03h), Mậu Thìn (07h-09h), Kỷ Tỵ (09h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h) |
Giờ Giáp Tý (23h-01h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Giáp Tý (23h-01h)Giáp TýMậu Ngọ Nhâm Ngọ Canh Dần Canh Thân |
Giờ Ất Sửu (01h-03h): (là giờ Câu trận hắc đạo) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Ất Sửu (01h-03h)Ất SửuKỷ Mùi Quý Mùi Tân Mão Tân Dậu |
Giờ Bính Dần (03h-05h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Bính Dần (03h-05h)Bính DầnGiáp Thân Nhâm Thân Nhâm Tuất Nhâm Thìn |
Giờ Đinh Mão (05h-07h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Đinh Mão (05h-07h)Đinh MãoẤt Dậu Quý Dậu Quý Tỵ Quý Hợi |
Giờ Mậu Thìn (07h-09h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Mậu Thìn (07h-09h)Mậu ThìnCanh Tuất Bính Tuất |
Giờ Kỷ Tỵ (09h-11h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Kỷ Tỵ (09h-11h)Kỷ TỵTân Hợi Đinh Hợi |
Giờ Canh Ngọ (11h-13h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Canh Ngọ (11h-13h)Canh NgọNhâm Tý Bính Tý Giáp Thân Giáp Dần |
Giờ Tân Mùi (13h-15h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Tân Mùi (13h-15h)Tân MùiQuý Sửu Đinh Sửu Ất Dậu Ất Mão |
Giờ Nhâm Thân (15h-17h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Nhâm Thân (15h-17h)Nhâm ThânBính Dần Canh Dần Bính Thân |
Giờ Quý Dậu (17h-19h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Quý Dậu (17h-19h)Quý DậuĐinh Mão Tân Mão Đinh Dậu |
Giờ Giáp Tuất (19h-21h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Giáp Tuất (19h-21h)Giáp TuấtNhâm Thìn Canh Thìn Canh Tuất |
Giờ Ất Hợi (21h-23h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Ất Hợi (21h-23h)Ất HợiQuý Tỵ Tân Tỵ Tân Hợi |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 68 tuổi Giới tính Nữ: thuộc cung CấnThổ Hướng tốt để xây hoặc mua nhà: Tây Nam (Sinh Khí), Tây (Phúc Đức), Tây Bắc (Thiên Y), Đông Bắc (Phục Vị) Hướng xấu không nên xây hoặc mua nhà: Đông Nam (Tuyệt Mệnh), Bắc (Ngũ Quỷ), Nam (Họa Hại), Đông (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Bảo BìnhSơ lược về tính cách: Bạn là người hoàn toàn tin tưởng vào khoa học và phân tích, thích khám phá, bạn luôn đam mê khám phá và tìm tòi học hỏi mọi thứ. Ngoài ra, bạn cũng là người yêu thương gia đình, quan tâm đến bạn bè nên được nhiều người yêu mến. Bạn thường tỏ ra lạnh lùng và khó hòa đồng, đôi khi không biết cách bộc lộ cảm xúc hợp lý khiến mọi người nghĩ rằng bạn là người kiêu ngạo. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Đinh Dậu(mệnh Nữ) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.