Xem Cung Mệnh Nam sinh ngày 18/09/1963 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Tư, ngày 18 tháng 09 năm 1963
Âm lịch: ngày 01 tháng 08 năm 1963Ngày Sóc: kiêng kỵ mọi việc, nên quét dọn bàn thờ gia thân, gia tiên, sắm biện hương hoa, chậm hương cúng lễ.
Tiết: Bạch Lộ (Mùa Thu)
Chủ Thần: Thiên Ngục
Ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo ☯ Bát tự: ngày
Quý Hợi(Thủy) Nước Giữa Biển tháng
Tân Dậu(Mộc) Gỗ Thạch Lựu năm
Quý Mão(Kim) Bạch KimTrực Mãn (ngày Hợi): Cát tinh nhật thần: Thiên Phú:tốt cho mọi việc nhất là động thổ, xây dựng, an táng, khai trương kinh doanh
Lộc Khố:tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc, giao dịch
Nguyệt Giải:tốt cho việc giải oan, tế tự, có khả năng trừ các sao xấu
Thiên Quý Đại Cát :tốt cho việc giá thú
Hung tinh nhật thần: Thổ ôn:kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự
Hoang vu:xấu mọi việc
Quả tú:xấu với giá thú
Tuổi xung năm Quý Mão(Kim) Bạch Kim:
Quý Mão(Kim) Bạch KimTân Dậu(Mộc) Gỗ Thạch Lựu Đinh Dậu(Hỏa) Lửa Chân Núi Đinh Mão(Hỏa) Lửa Trong LòTuổi xung tháng Tân Dậu(Mộc) Gỗ Thạch Lựu:
Tân Dậu(Mộc) Gỗ Thạch LựuQuý Mão(Kim) Bạch Kim Kỷ Mão(Thổ) Đất Đầu Thành Ất Sửu(Kim) Vàng Trong Biển Ất Mùi(Kim) Vàng Trong CátTuổi xung ngày Quý Hợi(Thủy) Nước Giữa Biển:
Quý Hợi(Thủy) Nước Giữa BiểnĐinh Tỵ(Thổ) Đất Trong Cát Ất Tỵ(Hỏa) Lửa Đèn Đinh Mão(Hỏa) Lửa Trong Lò Đinh Dậu(Hỏa) Lửa Chân Núi
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Quý Sửu (01h-03h), Bính Thìn (07h-09h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)Giờ xấu: Nhâm Tý (23h-01h), Giáp Dần (03h-05h), Ất Mão (05h-07h), Đinh Tỵ (09h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h) |
Giờ Nhâm Tý (23h-01h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Nhâm Tý (23h-01h)Nhâm TýGiáp Ngọ Canh Ngọ Bính Tuất Bính Thìn |
Giờ Quý Sửu (01h-03h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Quý Sửu (01h-03h)Quý SửuẤt Mùi Tân Mùi Đinh Hợi Đinh Tỵ |
Giờ Giáp Dần (03h-05h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Giáp Dần (03h-05h)Giáp DầnMậu Thân Bính Thân Canh Ngọ Canh Tý |
Giờ Ất Mão (05h-07h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Ất Mão (05h-07h)Ất MãoKỷ Dậu Đinh Dậu Tân Mùi Tân Sửu |
Giờ Bính Thìn (07h-09h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Bính Thìn (07h-09h)Bính ThìnMậu Tuất Nhâm Tuất Nhâm Ngọ Nhâm Tý |
Giờ Đinh Tỵ (09h-11h): (là giờ hắc đạo Câu trận) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Đinh Tỵ (09h-11h)Đinh TỵKỷ Hợi Quý Hợi Quý Sửu Quý Mùi |
Giờ Mậu Ngọ (11h-13h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Mậu Ngọ (11h-13h)Mậu NgọBính Tý Giáp Tý |
Giờ Kỷ Mùi (13h-15h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Kỷ Mùi (13h-15h)Kỷ MùiĐinh Sửu Ất Sửu |
Giờ Canh Thân (15h-17h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Canh Thân (15h-17h)Canh ThânNhâm Dần Mậu Dần Giáp Tý Giáp Ngọ |
Giờ Tân Dậu (17h-19h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Tân Dậu (17h-19h)Tân DậuQuý Mão Kỷ Mão Ất Sửu Ất Mùi |
Giờ Nhâm Tuất (19h-21h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Nhâm Tuất (19h-21h)Nhâm TuấtBính Thìn Giáp Thìn Bính Thân Bính Dần |
Giờ Quý Hợi (21h-23h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Quý Hợi (21h-23h)Quý HợiĐinh Tỵ Ất Tỵ Đinh Mão Đinh Dậu |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 62 tuổi Giới tính Nam: thuộc cung KhảmThủy Hướng nhà tốt để xây hoặc mua: Đông Nam (Sinh Khí), Nam (Phúc Đức), Đông (Thiên Y), Bắc (Phục Vị) Hướng nhà xấu không nên xây hoặc mua: Tây Nam (Tuyệt Mệnh), Đông Bắc (Ngũ Quỷ), Tây (Họa Hại), Tây Bắc (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Xử NữSơ lược về tính cách: Bạn là người thông minh, nhạy bén, giàu ý chí cầu tiến. Bạn luôn biết cách giải quyết mọi việc một cách suôn sẻ và hoàn hảo nhất. Bên cạnh đó, bạn cũng có khả năng kiểm soát tốt nên luôn mang đến cho mọi người sự yên tâm và thoải mái. Bạn luôn hướng tới cái nhìn hoàn mỹ, không ngừng nỗ lực về mọi mặt để đạt được kết quả cao nhất, hoàn hảo nhất. Tuy nhiên, đôi khi chính yêu cầu chính trực đó lại khiến bạn cảm thấy bế tắc và khiến bạn cảm thấy mệt mỏi, khó khăn. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Diêm VươngGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Quý Mão(mệnh Nam) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.