Xem Cung Mệnh Nam sinh ngày 14/03/2018 trong 30 năm tới
Bạn sinh vào ngày tốt hay xấu? Dương lịch: Thứ Tư, ngày 14 tháng 03 năm 2018
Âm lịch: ngày 27 tháng 01 năm 2018Ngày Tam Nương: tránh làm những việc như cưới hỏi, làm nhà, khai trương, ký kết hợp đồng, hạn chế xuất hành, leo núi, đi xa, nếu còn việc chưa hoàn thành có thể chọn giờ tốt để thực hiện.
Tiết: Kinh Trập (Mùa Xuân)
Chủ Thần: Bảo Quang Thiên Đức
Ngày Kim Đường Hoàng Đạo ☯ Bát tự: ngày
Ất Tỵ(Hỏa) Lửa Đèn tháng
Giáp Dần(Thủy) Nước Giữa Khe Lớn năm
Mậu Tuất(Mộc) Gỗ Đồng BằngTrực Mãn (ngày Tỵ): Cát tinh nhật thần: Thiên Phú:tốt cho mọi việc nhất là động thổ, xây dựng, an táng, khai trương kinh doanh
Nguyệt Tài:tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Thánh Tâm:tốt cho mọi việc nhất là cầu phúc, tế tự
Lộc Khố:tốt cho việc khai trương, cầu tài lộc, giao dịch
Dịch Mã:tốt cho việc xuất hành
Hung tinh nhật thần: Thiên ôn:kỵ xây dựng
Hoang vu:xấu mọi việc
Vãng vong:kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Chu tước:kỵ nhập trạch, khai trương
Câu Trận:kỵ mai táng
Quả tú:xấu với giá thú
Không phòng:kỵ giá thú
Tuổi xung năm Mậu Tuất(Mộc) Gỗ Đồng Bằng:
Mậu Tuất(Mộc) Gỗ Đồng BằngCanh Thìn(Kim) Kim Bạch Lạp Bính Thìn(Thổ) Đất Trong CátTuổi xung tháng Giáp Dần(Thủy) Nước Giữa Khe Lớn:
Giáp Dần(Thủy) Nước Giữa Khe LớnMậu Thân(Thổ) Đất Vườn Rộng Bính Thân(Hỏa) Lửa Chân Núi Canh Ngọ(Thổ) Đất Ven Đường Canh Tý(Thổ) Đất Trên VáchTuổi xung ngày Ất Tỵ(Hỏa) Lửa Đèn:
Ất Tỵ(Hỏa) Lửa ĐènQuý Hợi(Thủy) Nước Giữa Biển Tân Hợi(Kim) Vàng Trang Sức Tân Tỵ(Kim) Kim Bạch Lạp
Bạn sinh vào giờ tốt hay xấu? Giờ tốt: Đinh Sửu (01h-03h), Canh Thìn (07h-09h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)Giờ xấu: Bính Tý (23h-01h), Mậu Dần (03h-05h), Kỷ Mão (05h-07h), Tân Tỵ (09h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h) |
Giờ Bính Tý (23h-01h): (là giờ Bạch hổ hắc đạo) Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Tuổi xung giờ Bính Tý (23h-01h)Bính TýCanh Ngọ Mậu Ngọ |
Giờ Đinh Sửu (01h-03h): (là giờ Ngọc đường hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Tuổi xung giờ Đinh Sửu (01h-03h)Đinh SửuTân Mùi Kỷ Mùi |
Giờ Mậu Dần (03h-05h): (là giờ Thiên lao hắc đạo) Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp quỷ thần (trong tín ngưỡng, mê tín). Tuổi xung giờ Mậu Dần (03h-05h)Mậu DầnCanh Thân Giáp Thân |
Giờ Kỷ Mão (05h-07h): (là giờ Nguyên vũ hắc đạo) Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Tuổi xung giờ Kỷ Mão (05h-07h)Kỷ MãoTân Dậu Ất Dậu |
Giờ Canh Thìn (07h-09h): (là giờ Tư mệnh hoàng đạo) Mọi việc đều tốt. Tuổi xung giờ Canh Thìn (07h-09h)Canh ThìnGiáp Tuất Mậu Tuất Giáp Thìn |
Giờ Tân Tỵ (09h-11h): (là giờ hắc đạo Câu trận) Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Tuổi xung giờ Tân Tỵ (09h-11h)Tân TỵẤt Hợi Kỷ Hợi Ất Tỵ |
Giờ Nhâm Ngọ (11h-13h): (là giờ Thanh long hoàng đạo) Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Tuổi xung giờ Nhâm Ngọ (11h-13h)Nhâm NgọGiáp Tý Canh Ty Bính Tuất Bính Thìn |
Giờ Quý Mùi (13h-15h): (là giờ Minh đường hoàng đạo) Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Tuổi xung giờ Quý Mùi (13h-15h)Quý MùiẤt Sửu Tân Sửu Đinh Hợi Đinh Tỵ |
Giờ Giáp Thân (15h-17h): (là giờ Thiên hình hắc đạo) Rất kỵ kiện tụng. Tuổi xung giờ Giáp Thân (15h-17h)Giáp ThânMậu Dần Bính Dần Canh Ngọ Canh Tý |
Giờ Ất Dậu (17h-19h): (là giờ Chu tước hắc đạo) Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng. Tuổi xung giờ Ất Dậu (17h-19h)Ất DậuKỷ Mão Đinh Mão Tân Mùi Tân Sửu |
Giờ Bính Tuất (19h-21h): (là giờ Kim quỹ hoàng đạo) Tốt cho việc cưới hỏi. Tuổi xung giờ Bính Tuất (19h-21h)Bính TuấtMậu Thìn Nhâm Thìn Nhâm Ngọ Nhâm Tý |
Giờ Đinh Hợi (21h-23h): (là giờ Kim Đường hoàng đạo) Hanh thông mọi việc. Tuổi xung giờ Đinh Hợi (21h-23h)Đinh HợiKỷ Tỵ Quý Tỵ Quý Mùi Quý Sửu |
Tuổi mụ (tuổi âm lịch) của bạn là: 7 tuổi Giới tính Nam: thuộc cung LyHỏa Hướng nhà tốt để xây hoặc mua: Đông (Sinh Khí), Bắc (Phúc Đức), Đông Nam (Thiên Y), Nam (Phục Vị) Hướng nhà xấu không nên xây hoặc mua: Tây Bắc (Tuyệt Mệnh), Tây (Ngũ Quỷ), Đông Bắc (Họa Hại), Tây Nam (Lục Sát)Cung Hoàng Đạo: bạn thuộc cung Song NgưSơ lược về tính cách: Bạn là người tốt bụng và trong sáng, bạn được rất nhiều người yêu mến. Bầu không khí sẽ trở nên vui vẻ hơn khi có sự góp mặt của bạn. Tuy nhiên, bạn hay mơ mộng quá nhiều và đôi khi sống xa rời thực tế. Bên cạnh đó, bạn có thể dễ dàng bị người khác từ chối vì quá tốt bụng. |
30 năm tới, bạn sẽ gặp những sao hạn gì, tốt hay xấu?
Thông tin dưới đây chỉ để bạn tham khảo, để tránh trường hợp sa vào tệ
Mê Tín Dị Đoan, tác giả ứng dụng chỉ sơ lược phần
Sao Hạn và không khuyến khích
CÚNG GIẢI SAO HẠN, lời khuyên chân thành của tác giả ứng dụng
Tẩu Vi Thượng Sách. Vận
mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách thay đổi vận
mệnh.
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Giáp Thìn(2024):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Ất Tỵ(2025):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Bính Ngọ(2026):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Đinh Mùi(2027):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Mậu Thân(2028):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Kỷ Dậu(2029):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Canh Tuất(2030):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Tân Hợi(2031):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Nhâm Tý(2032):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Quý Sửu(2033):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Giáp Dần(2034):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Ất Mão(2035):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Bính Thìn(2036):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoGặp Hạn Xung Thái Tuế: phạm Thái TuếGặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Đinh Tỵ(2037):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Mậu Ngọ(2038):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Kỷ Mùi(2039):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Canh Thân(2040):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Tân Dậu(2041):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Nhâm Tuất(2042):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Quý Hợi(2043):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Giáp Tý(2044):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Ất Sửu(2045):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Bính Dần(2046):
Sao chiếu mệnh: Thổ TúGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Nhất: phạm Tam TaiGặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Đinh Mão(2047):
Sao chiếu mệnh: Thủy DiệuGặp hạn: Ngũ MộKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thê: phạm Kim LâuGặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Hai: phạm Tam TaiGặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Mậu Thìn(2048):
Sao chiếu mệnh: Thái BạchGặp hạn: Thiên TinhKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim Lâu
Gặp Hạn Tam Tai Năm Thứ Ba: phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Kỷ Tỵ(2049):
Sao chiếu mệnh: Thái DươngGặp hạn: Tán TậnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Ngũ Thọ Tử (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Canh Ngọ(2050):
Sao chiếu mệnh: Vân HớnGặp hạn: Thiên LaKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Tử: phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Lục Hoang Ốc (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Tân Mùi(2051):
Sao chiếu mệnh: Kế ĐôGặp hạn: Địa VõngKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhất Cát
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Nhâm Thân(2052):
Sao chiếu mệnh: Thái ÂmGặp hạn: Diêm VươngKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Súc: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Nhì Nghi
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Quý Dậu(2053):
Sao chiếu mệnh: Mộc ĐứcGặp hạn: Huỳnh TiềnKhông phạm Thái TuếKhông phạm Kim LâuKhông phạm Tam Tai
Gặp Hạn Tam Địa Sát (Xấu) : phạm Hoang Ốc
Sao Hạn tuổi Mậu Tuất(mệnh Nam) trong năm Giáp Tuất(2054):
Sao chiếu mệnh: La HầuGặp hạn: Tam KheoKhông phạm Thái Tuế
Gặp Hạn Kim Lâu Thân: phạm Kim LâuKhông phạm Tam TaiGặp Hạn Tứ Tấn Tài
(Tốt) : không phạm Hoang Ốc
Vận Mệnh của bạn sẽ thay đổi từng
ngày, từng
giờ theo cách tu dưỡng của bạn và
kiêng kỵ từng ngày, từng giờ cũng là một cách tu dưỡng khá hay.